So sánh MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC vs MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC dựa trên kiến trúc Turing. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 13600 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10800 triệu. MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1605 MHz so với 1365 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC có 8 GB. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 336 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC là 8.69. Tại MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX 6.17.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC đã ghi được 17497 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14249 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 23575 điểm. Điểm 19463 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC có 215W yêu cầu tản nhiệt so với 160W của MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX.
Tại sao MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC tốt hơn MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX?
- Điểm số 17497 против 14249 , thêm về 23%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 124091 против 107774 , thêm về 15%
- Điểm 3DMark Fire Strike 20679 против 16372 , thêm về 26%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 23575 против 19463 , thêm về 21%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 32426 против 27339 , thêm về 19%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 66585 против 60845 , thêm về 9%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 485173 против 426889 , thêm về 14%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1605 MHz против 1365 MHz, thêm về 18%
So sánh MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC và MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC đã ghi được 17497 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14249 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC là 8.69 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.17 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC 215 Oát. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX 160 Oát.
MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC và MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX nhanh như thế nào?
MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC hoạt động ở tần số 1605 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1785 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX đạt 1365 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1680 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC được xây dựng trên Turing. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC được trang bị Turing TU104. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX được đặt thành Turing TU106.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce RTX 2070 Super Ventus OC có 13600 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce RTX 2060 Aero ITX có 10800 triệu bóng bán dẫn