So sánh MSI GeForce GTX 770 Lightning vs MSI GeForce GTX 770 Gaming
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce GTX 770 Lightning dựa trên kiến trúc Kepler. MSI GeForce GTX 770 Gaming trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 3540 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3540 triệu. MSI GeForce GTX 770 Lightning có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1150 MHz so với 1098 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce GTX 770 Lightning có 2 GB. MSI GeForce GTX 770 Gaming đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce GTX 770 Lightning là 3.48. Tại MSI GeForce GTX 770 Gaming 3.33.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce GTX 770 Lightning đã ghi được 5608 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5810 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7787 điểm. Điểm 8067 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI GeForce GTX 770 Lightning có phiên bản Directx 11. Thẻ video MSI GeForce GTX 770 Gaming -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, MSI GeForce GTX 770 Lightning có 230W yêu cầu tản nhiệt so với 230W của MSI GeForce GTX 770 Gaming.
Tại sao MSI GeForce GTX 770 Gaming tốt hơn MSI GeForce GTX 770 Lightning?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1150 MHz против 1098 MHz, thêm về 5%
- FLOPS 3.48 TFLOPS против 3.33 TFLOPS, thêm về 5%
- GPU Turbo 1202 MHz против 1150 MHz, thêm về 5%
- Kích thước kết cấu 147 GTexels/s против 141 GTexels/s, thêm về 4%
So sánh MSI GeForce GTX 770 Lightning và MSI GeForce GTX 770 Gaming: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce GTX 770 Lightning hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce GTX 770 Lightning đã ghi được 5608 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5810 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce GTX 770 Lightning là 3.48 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.33 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce GTX 770 Lightning 230 Oát. MSI GeForce GTX 770 Gaming 230 Oát.
MSI GeForce GTX 770 Lightning và MSI GeForce GTX 770 Gaming nhanh như thế nào?
MSI GeForce GTX 770 Lightning hoạt động ở tần số 1150 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1202 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GTX 770 Gaming đạt 1098 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1150 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce GTX 770 Lightning hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. MSI GeForce GTX 770 Gaming hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce GTX 770 Lightning có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce GTX 770 Gaming được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce GTX 770 Lightning sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GTX 770 Gaming được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce GTX 770 Lightning được xây dựng trên Kepler. MSI GeForce GTX 770 Gaming sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce GTX 770 Lightning được trang bị GK104. MSI GeForce GTX 770 Gaming được đặt thành GK104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce GTX 770 Gaming 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce GTX 770 Lightning có 3540 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GTX 770 Gaming có 3540 triệu bóng bán dẫn