So sánh PNY GeForce GTX 1070 Ti vs MSI GeForce GTX 1070 Aero
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video PNY GeForce GTX 1070 Ti dựa trên kiến trúc Pascal. MSI GeForce GTX 1070 Aero trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 7200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7200 triệu. PNY GeForce GTX 1070 Ti có kích thước bóng bán dẫn là 16 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1607 MHz so với 1506 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. PNY GeForce GTX 1070 Ti có 8 GB. MSI GeForce GTX 1070 Aero đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 256 Gb/s so với 256.3 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của PNY GeForce GTX 1070 Ti là 8. Tại MSI GeForce GTX 1070 Aero 5.51.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, PNY GeForce GTX 1070 Ti đã ghi được 13628 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 12855 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 17532 điểm. Điểm 17514 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video PNY GeForce GTX 1070 Ti có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GeForce GTX 1070 Aero -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, PNY GeForce GTX 1070 Ti có 180W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của MSI GeForce GTX 1070 Aero.
Tại sao PNY GeForce GTX 1070 Ti tốt hơn MSI GeForce GTX 1070 Aero?
- Điểm số 13628 против 12855 , thêm về 6%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 17532 против 17514 , thêm về 0%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 26198 против 23652 , thêm về 11%
So sánh PNY GeForce GTX 1070 Ti và MSI GeForce GTX 1070 Aero: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý PNY GeForce GTX 1070 Ti hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark PNY GeForce GTX 1070 Ti đã ghi được 13628 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 12855 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS PNY GeForce GTX 1070 Ti là 8 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.51 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
PNY GeForce GTX 1070 Ti 180 Oát. MSI GeForce GTX 1070 Aero 150 Oát.
PNY GeForce GTX 1070 Ti và MSI GeForce GTX 1070 Aero nhanh như thế nào?
PNY GeForce GTX 1070 Ti hoạt động ở tần số 1607 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1683 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GTX 1070 Aero đạt 1506 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1683 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
PNY GeForce GTX 1070 Ti hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 256 GB/giây. MSI GeForce GTX 1070 Aero hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 256 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
PNY GeForce GTX 1070 Ti có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce GTX 1070 Aero được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
PNY GeForce GTX 1070 Ti sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GTX 1070 Aero được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
PNY GeForce GTX 1070 Ti được xây dựng trên Pascal. MSI GeForce GTX 1070 Aero sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
PNY GeForce GTX 1070 Ti được trang bị Pascal GP104. MSI GeForce GTX 1070 Aero được đặt thành Pascal GP104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce GTX 1070 Aero 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
PNY GeForce GTX 1070 Ti có 7200 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GTX 1070 Aero có 7200 triệu bóng bán dẫn