So sánh MSI GeForce GTX 1050 Ti vs Sapphire Radeon RX 480 8GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce GTX 1050 Ti dựa trên kiến trúc Pascal. Sapphire Radeon RX 480 8GB trên kiến trúc Polaris. Cái đầu tiên có 3300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. MSI GeForce GTX 1050 Ti có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1290 MHz so với 1120 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce GTX 1050 Ti có 4 GB. Sapphire Radeon RX 480 8GB đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.1 Gb/s so với 256 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce GTX 1050 Ti là 1.93. Tại Sapphire Radeon RX 480 8GB 4.98.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce GTX 1050 Ti đã ghi được 6114 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8681 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7232 điểm. Điểm 12241 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI GeForce GTX 1050 Ti có phiên bản Directx 12. Thẻ video Sapphire Radeon RX 480 8GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, MSI GeForce GTX 1050 Ti có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 120W của Sapphire Radeon RX 480 8GB.
Tại sao Sapphire Radeon RX 480 8GB tốt hơn MSI GeForce GTX 1050 Ti?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1290 MHz против 1120 MHz, thêm về 15%
So sánh MSI GeForce GTX 1050 Ti và Sapphire Radeon RX 480 8GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce GTX 1050 Ti hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce GTX 1050 Ti đã ghi được 6114 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8681 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce GTX 1050 Ti là 1.93 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.98 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce GTX 1050 Ti 75 Oát. Sapphire Radeon RX 480 8GB 120 Oát.
MSI GeForce GTX 1050 Ti và Sapphire Radeon RX 480 8GB nhanh như thế nào?
MSI GeForce GTX 1050 Ti hoạt động ở tần số 1290 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1392 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Radeon RX 480 8GB đạt 1120 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1266 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce GTX 1050 Ti hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 112.1 GB/giây. Sapphire Radeon RX 480 8GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 112.1 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce GTX 1050 Ti có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Radeon RX 480 8GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1050 Ti sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Radeon RX 480 8GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce GTX 1050 Ti được xây dựng trên Pascal. Sapphire Radeon RX 480 8GB sử dụng kiến trúc Polaris.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1050 Ti được trang bị GP107. Sapphire Radeon RX 480 8GB được đặt thành Polaris 10 Ellesmere.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Radeon RX 480 8GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce GTX 1050 Ti có 3300 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Radeon RX 480 8GB có 5700 triệu bóng bán dẫn