So sánh MSI GeForce GTX 1050 Ti vs NVIDIA GeForce GTX 980M
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce GTX 1050 Ti dựa trên kiến trúc Pascal. NVIDIA GeForce GTX 980M trên kiến trúc Maxwell 2.0. Cái đầu tiên có 3300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5200 triệu. MSI GeForce GTX 1050 Ti có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1290 MHz so với 1038 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce GTX 1050 Ti có 4 GB. NVIDIA GeForce GTX 980M đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.1 Gb/s so với 160.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce GTX 1050 Ti là 1.93. Tại NVIDIA GeForce GTX 980M 3.53.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce GTX 1050 Ti đã ghi được 6114 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 6934 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7232 điểm. Điểm 9213 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là MXM-B (3.0). Thẻ video MSI GeForce GTX 1050 Ti có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 980M -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, MSI GeForce GTX 1050 Ti có 75W yêu cầu tản nhiệt so với Không có dữ liệuW của NVIDIA GeForce GTX 980M.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 980M tốt hơn MSI GeForce GTX 1050 Ti?
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 340977 против 311768 , thêm về 9%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1290 MHz против 1038 MHz, thêm về 24%
So sánh MSI GeForce GTX 1050 Ti và NVIDIA GeForce GTX 980M: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce GTX 1050 Ti hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce GTX 1050 Ti đã ghi được 6114 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 6934 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce GTX 1050 Ti là 1.93 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.53 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce GTX 1050 Ti 75 Oát. NVIDIA GeForce GTX 980M Không có dữ liệu Oát.
MSI GeForce GTX 1050 Ti và NVIDIA GeForce GTX 980M nhanh như thế nào?
MSI GeForce GTX 1050 Ti hoạt động ở tần số 1290 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1392 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 980M đạt 1038 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1127 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce GTX 1050 Ti hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 112.1 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 980M hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 112.1 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce GTX 1050 Ti có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 980M được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1050 Ti sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 980M được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce GTX 1050 Ti được xây dựng trên Pascal. NVIDIA GeForce GTX 980M sử dụng kiến trúc Maxwell 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1050 Ti được trang bị GP107. NVIDIA GeForce GTX 980M được đặt thành GM204.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce GTX 980M 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce GTX 1050 Ti có 3300 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 980M có 5200 triệu bóng bán dẫn