So sánh NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti vs MSI GeForce GTX 1050 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti dựa trên kiến trúc Turing. MSI GeForce GTX 1050 Ti trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 6600 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3300 triệu. NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1500 MHz so với 1290 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti có 6 GB. MSI GeForce GTX 1050 Ti đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 288 Gb/s so với 112.1 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti là 5.7. Tại MSI GeForce GTX 1050 Ti 1.93.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti đã ghi được 11478 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 6114 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 15538 điểm. Điểm 7232 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video MSI GeForce GTX 1050 Ti -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti có 120W yêu cầu tản nhiệt so với 75W của MSI GeForce GTX 1050 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti tốt hơn MSI GeForce GTX 1050 Ti?
- Điểm số 11478 против 6114 , thêm về 88%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 89489 против 49221 , thêm về 82%
- Điểm 3DMark Fire Strike 14233 против 6586 , thêm về 116%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 15538 против 7232 , thêm về 115%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 21490 против 9134 , thêm về 135%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 432341 против 340977 , thêm về 27%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1500 MHz против 1290 MHz, thêm về 16%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
So sánh NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti và MSI GeForce GTX 1050 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti đã ghi được 11478 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 6114 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti là 5.7 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.93 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti 120 Oát. MSI GeForce GTX 1050 Ti 75 Oát.
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti và MSI GeForce GTX 1050 Ti nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti hoạt động ở tần số 1500 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1770 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GTX 1050 Ti đạt 1290 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1392 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 288 GB/giây. MSI GeForce GTX 1050 Ti hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 288 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce GTX 1050 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GTX 1050 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti được xây dựng trên Turing. MSI GeForce GTX 1050 Ti sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti được trang bị TU116. MSI GeForce GTX 1050 Ti được đặt thành GP107.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce GTX 1050 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti có 6600 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GTX 1050 Ti có 3300 triệu bóng bán dẫn