So sánh Motorola One Fusion Plus vs Poco X3 NFC
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola One Fusion Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Poco X3 NFC đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola One Fusion Plus 64 MP, so với 64 MP cho Poco X3 NFC. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola One Fusion Plus f/1.8. Tại Poco X3 NFC khẩu độ đạt f/1.89. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 20 MP cho Poco X3 NFC. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola One Fusion Plus đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 730. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Motorola One Fusion Plus đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Poco X3 NFC được trang bị Qualcomm Snapdragon 732G. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 618 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Poco X3 NFC DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola One Fusion Plus đã ghi được 270600 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Poco X3 NFC đã ghi được 351081 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola One Fusion Plus đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 396màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola One Fusion Plus là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Poco X3 NFC có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 395 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola One Fusion Plus ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Poco X3 NFC đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.
Motorola One Fusion Plus hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Poco X3 NFC.
Motorola One Fusion Plus nặng 210 gam so với 215 gam của Poco X3 NFC. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.6 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola One Fusion Plus có phiên bản USB 2 và Poco X3 NFC có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Motorola One Fusion Plus có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Poco X3 NFC hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Poco X3 NFC tốt hơn Motorola One Fusion Plus?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 396 ppi против 395 ppi, thêm về 0%
- Cân nặng 210 g против 215 g, ít hơn bởi -2%
So sánh Motorola One Fusion Plus và Poco X3 NFC: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola One Fusion Plus và Poco X3 NFC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola One Fusion Plus đã ghi được 270600 điểm. Poco X3 NFC đạt 351081 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola One Fusion Plus 64 MP, so với 64 MP cho Poco X3 NFC.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola One Fusion Plus hoặc Poco X3 NFC?
Dung lượng pin của Motorola One Fusion Plus là 5000 mAh, so với 5160 của Poco X3 NFC.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola One Fusion Plus hay Poco X3 NFC?
Motorola One Fusion Plus có Qualcomm Snapdragon 730 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 732G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola One Fusion Plus là 6.5 inch, so với 6.7 inch của Poco X3 NFC.
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola One Fusion Plus nặng 210 gam so với 215 gam của Poco X3 NFC.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola One Fusion Plus đã được công bố vào Không có dữ liệu. Poco X3 NFC trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola One Fusion Plus 10 có phiên bản Android, Poco X3 NFC 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola One Fusion Plus hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Poco X3 NFC lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola One Fusion Plus so với IP53 của Poco X3 NFC.