So sánh Sony Xperia Z vs Motorola Moto Z Play
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Xperia Z đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto Z Play đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia Z 13 MP, so với 16 MP cho Motorola Moto Z Play. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Xperia Z f/2.4. Tại Motorola Moto Z Play khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2.2 MP so với 5 MP cho Motorola Moto Z Play. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Sony Xperia Z đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. Qualcomm Adreno 320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 400 MHz. Sony Xperia Z đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Motorola Moto Z Play được trang bị Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto Z Play DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia Z đã ghi được 21273 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto Z Play đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Xperia Z đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 441màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSony Xperia Z là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Motorola Moto Z Play có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Xperia Z ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto Z Play đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Sony Xperia Z hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của Motorola Moto Z Play.
Sony Xperia Z nặng 146 gam so với 165 gam của Motorola Moto Z Play. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Sony Xperia Z có phiên bản USB 2 và Motorola Moto Z Play có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Sony Xperia Z có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Motorola Moto Z Play hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Motorola Moto Z Play tốt hơn Sony Xperia Z?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 441 ppi против 403 ppi, thêm về 9%
So sánh Sony Xperia Z và Motorola Moto Z Play: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Sony Xperia Z và Motorola Moto Z Play hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia Z đã ghi được 21273 điểm. Motorola Moto Z Play đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia Z 13 MP, so với 16 MP cho Motorola Moto Z Play.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2.2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Xperia Z hoặc Motorola Moto Z Play?
Dung lượng pin của Sony Xperia Z là 2330 mAh, so với 3510 của Motorola Moto Z Play.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Xperia Z hay Motorola Moto Z Play?
Sony Xperia Z có Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 625.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Sony Xperia Z là 5 inch, so với 5.5 inch của Motorola Moto Z Play.
Chúng nặng bao nhiêu?
Sony Xperia Z nặng 146 gam so với 165 gam của Motorola Moto Z Play.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Sony Xperia Z đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto Z Play trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Sony Xperia Z 4.1 có phiên bản Android, Motorola Moto Z Play 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Sony Xperia Z hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Motorola Moto Z Play lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia Z so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto Z Play.