So sánh Xiaomi Redmi 9 (India) vs Motorola Moto E
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi 9 (India) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto E đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 9 (India) 13 MP, so với 5 MP cho Motorola Moto E. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi 9 (India) f/Không có dữ liệu. Tại Motorola Moto E khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với Không có dữ liệu MP cho Motorola Moto E. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi 9 (India) đã cài đặt chip MediaTek MT6765G Helio G35. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Xiaomi Redmi 9 (India) đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Motorola Moto E được trang bị Qualcomm Snapdragon 200. Tần số bộ xử lý là 1.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 203 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 400 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto E DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 9 (India) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto E đã ghi được 12340 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi 9 (India) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi 9 (India) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Motorola Moto E có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 257 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi 9 (India) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto E đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi 9 (India) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Motorola Moto E.
Xiaomi Redmi 9 (India) nặng 196 gam so với 142 gam của Motorola Moto E. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 12.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi 9 (India) có phiên bản USB 2 và Motorola Moto E có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Xiaomi Redmi 9 (India) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Motorola Moto E hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Redmi 9 (India) tốt hơn Motorola Moto E?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 5 MP, thêm về 160%
- Phiên bản android 10 против 4.4 , thêm về 127%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 1980 mAh, thêm về 153%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 270 ppi против 257 ppi, thêm về 5%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 4.3 ", thêm về 51%
- ĐẬP 4 GB против 1 GB, thêm về 300%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 4 , thêm về 3100%
So sánh Xiaomi Redmi 9 (India) và Motorola Moto E: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi 9 (India) và Motorola Moto E hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 9 (India) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto E đạt 12340 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 9 (India) 13 MP, so với 5 MP cho Motorola Moto E.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi 9 (India) hoặc Motorola Moto E?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi 9 (India) là 5000 mAh, so với 1980 của Motorola Moto E.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi 9 (India) hay Motorola Moto E?
Xiaomi Redmi 9 (India) có MediaTek MT6765G Helio G35 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 200.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi 9 (India) là 6.5 inch, so với 4.3 inch của Motorola Moto E.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi 9 (India) nặng 196 gam so với 142 gam của Motorola Moto E.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi 9 (India) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto E trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi 9 (India) 10 có phiên bản Android, Motorola Moto E 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi 9 (India) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Motorola Moto E lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi 9 (India) so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto E.