So sánh Motorola Moto E (2nd Gen) vs Motorola Moto G7 Power
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto E (2nd Gen) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto G7 Power đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto E (2nd Gen) 5 MP, so với 12 MP cho Motorola Moto G7 Power. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto E (2nd Gen) f/2.2. Tại Motorola Moto G7 Power khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với 8 MP cho Motorola Moto G7 Power. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola Moto E (2nd Gen) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 410v2. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 306 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 400 MHz. Motorola Moto E (2nd Gen) đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Motorola Moto G7 Power được trang bị Qualcomm Snapdragon 632. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto G7 Power DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto E (2nd Gen) đã ghi được 20313 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto G7 Power đã ghi được 115888 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto E (2nd Gen) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 245màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola Moto E (2nd Gen) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Motorola Moto G7 Power có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 272 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto E (2nd Gen) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto G7 Power đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Motorola Moto E (2nd Gen) hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của Motorola Moto G7 Power.
Motorola Moto E (2nd Gen) nặng 145 gam so với 198 gam của Motorola Moto G7 Power. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 12.3 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola Moto E (2nd Gen) có phiên bản USB 2 và Motorola Moto G7 Power có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Motorola Moto E (2nd Gen) có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Motorola Moto G7 Power hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Motorola Moto G7 Power tốt hơn Motorola Moto E (2nd Gen)?
So sánh Motorola Moto E (2nd Gen) và Motorola Moto G7 Power: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola Moto E (2nd Gen) và Motorola Moto G7 Power hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto E (2nd Gen) đã ghi được 20313 điểm. Motorola Moto G7 Power đạt 115888 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto E (2nd Gen) 5 MP, so với 12 MP cho Motorola Moto G7 Power.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto E (2nd Gen) hoặc Motorola Moto G7 Power?
Dung lượng pin của Motorola Moto E (2nd Gen) là 2390 mAh, so với 5000 của Motorola Moto G7 Power.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto E (2nd Gen) hay Motorola Moto G7 Power?
Motorola Moto E (2nd Gen) có Qualcomm Snapdragon 410v2 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 632.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola Moto E (2nd Gen) là 4.5 inch, so với 6.2 inch của Motorola Moto G7 Power.
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola Moto E (2nd Gen) nặng 145 gam so với 198 gam của Motorola Moto G7 Power.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola Moto E (2nd Gen) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto G7 Power trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola Moto E (2nd Gen) 5 có phiên bản Android, Motorola Moto G7 Power 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola Moto E (2nd Gen) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Motorola Moto G7 Power lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto E (2nd Gen) so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto G7 Power.