So sánh Motorola Moto G Power (2021) vs Motorola Droid Mini
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto G Power (2021) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Droid Mini đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto G Power (2021) 64 MP, so với 10 MP cho Motorola Droid Mini. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto G Power (2021) f/1.7. Tại Motorola Droid Mini khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 2 MP cho Motorola Droid Mini. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola Moto G Power (2021) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 662. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 950 MHz. Motorola Moto G Power (2021) đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Motorola Droid Mini được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Droid Mini DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto G Power (2021) đã ghi được 174834 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Droid Mini đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto G Power (2021) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 266màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola Moto G Power (2021) là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Motorola Droid Mini có ma trận TFT với đường chéo là 4.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 342 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto G Power (2021) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Droid Mini đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Motorola Moto G Power (2021) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Motorola Droid Mini.
Motorola Moto G Power (2021) nặng 207 gam so với 140 gam của Motorola Droid Mini. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.5 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola Moto G Power (2021) có phiên bản USB 2 và Motorola Droid Mini có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.2. Motorola Moto G Power (2021) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Motorola Droid Mini hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Motorola Moto G Power (2021) tốt hơn Motorola Droid Mini?
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 10 MP, thêm về 540%
- Phiên bản android 10 против 4.2 , thêm về 138%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 2000 mAh, thêm về 150%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 4.3 ", thêm về 53%
- ĐẬP 4 GB против 2 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 64 против 16 , thêm về 300%
So sánh Motorola Moto G Power (2021) và Motorola Droid Mini: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola Moto G Power (2021) và Motorola Droid Mini hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto G Power (2021) đã ghi được 174834 điểm. Motorola Droid Mini đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto G Power (2021) 64 MP, so với 10 MP cho Motorola Droid Mini.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto G Power (2021) hoặc Motorola Droid Mini?
Dung lượng pin của Motorola Moto G Power (2021) là 5000 mAh, so với 2000 của Motorola Droid Mini.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận TFT.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto G Power (2021) hay Motorola Droid Mini?
Motorola Moto G Power (2021) có Qualcomm Snapdragon 662 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola Moto G Power (2021) là 6.6 inch, so với 4.3 inch của Motorola Droid Mini.
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola Moto G Power (2021) nặng 207 gam so với 140 gam của Motorola Droid Mini.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola Moto G Power (2021) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Droid Mini trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola Moto G Power (2021) 10 có phiên bản Android, Motorola Droid Mini 4.2 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola Moto G Power (2021) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Motorola Droid Mini lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto G Power (2021) so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Droid Mini.