![Micromax Canvas Infinity Pro](/upload/iblock/4ee/d42/Frame-2.jpg)
![Vivo V19](/upload/iblock/99e/Vivo-V19.jpeg)
So sánh Micromax Canvas Infinity Pro vs Vivo V19
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Micromax Canvas Infinity Pro đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V19 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Micromax Canvas Infinity Pro 16 MP, so với 48 MP cho Vivo V19. Khẩu độ máy ảnh chính tại Micromax Canvas Infinity Pro f/2. Tại Vivo V19 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 19.7 MP so với 32 MP cho Vivo V19. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Micromax Canvas Infinity Pro đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 430. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 505 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Micromax Canvas Infinity Pro đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Vivo V19 được trang bị Qualcomm Snapdragon 712. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 616 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V19 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Micromax Canvas Infinity Pro đã ghi được 41841 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V19 đã ghi được 216492 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Micromax Canvas Infinity Pro đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 281màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMicromax Canvas Infinity Pro là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo V19 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 612 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Micromax Canvas Infinity Pro ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V19 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Micromax Canvas Infinity Pro hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo V19.
Micromax Canvas Infinity Pro nặng 160 gam so với 187 gam của Vivo V19. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Micromax Canvas Infinity Pro có phiên bản USB 2 và Vivo V19 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Micromax Canvas Infinity Pro có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo V19 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Vivo V19 tốt hơn Micromax Canvas Infinity Pro?
So sánh Micromax Canvas Infinity Pro và Vivo V19: khoảng thời gian cơ bản
![Micromax Canvas Infinity Pro](/upload/iblock/4ee/d42/Frame-2.jpg)
![Vivo V19](/upload/iblock/99e/Vivo-V19.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Micromax Canvas Infinity Pro và Vivo V19 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Micromax Canvas Infinity Pro đã ghi được 41841 điểm. Vivo V19 đạt 216492 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Micromax Canvas Infinity Pro 16 MP, so với 48 MP cho Vivo V19.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 19.7 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Micromax Canvas Infinity Pro hoặc Vivo V19?
Dung lượng pin của Micromax Canvas Infinity Pro là 3500 mAh, so với 4500 của Vivo V19.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Micromax Canvas Infinity Pro hay Vivo V19?
Micromax Canvas Infinity Pro có Qualcomm Snapdragon 430 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 712.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Micromax Canvas Infinity Pro là 5.7 inch, so với 6.4 inch của Vivo V19.
Chúng nặng bao nhiêu?
Micromax Canvas Infinity Pro nặng 160 gam so với 187 gam của Vivo V19.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Micromax Canvas Infinity Pro đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V19 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Micromax Canvas Infinity Pro 8 có phiên bản Android, Vivo V19 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Micromax Canvas Infinity Pro hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo V19 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Micromax Canvas Infinity Pro so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V19.