Asus PadFone Mini Asus PadFone Mini
Meizu MX6 Meizu MX6
VS

So sánh Asus PadFone Mini vs Meizu MX6

Asus PadFone Mini

Asus PadFone Mini

Xếp hạng: 10 Điểm
Meizu MX6

WINNER
Meizu MX6

Xếp hạng: 37 Điểm
cấp độ
Asus PadFone Mini
Meizu MX6
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
3
7
Máy ảnh
1
1
Ắc quy
1
2
Khác
0
4
Các đặc điểm chính
6
5
Giao diện và thông tin liên lạc
2
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Phiên bản android

Asus PadFone Mini: 4.3 Meizu MX6: 6

Dung lượng pin

Asus PadFone Mini: 1500 mAh Meizu MX6: 3060 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Asus PadFone Mini: 258 ppi Meizu MX6: 400 ppi

kích thước hiển thị

Asus PadFone Mini: 4.3 " Meizu MX6: 5.5 "

ĐẬP

Asus PadFone Mini: 1 GB Meizu MX6: 4 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Asus PadFone Mini đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu MX6 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus PadFone Mini Không có dữ liệu MP, so với 12 MP cho Meizu MX6. Khẩu độ máy ảnh chính tại Asus PadFone Mini f/2. Tại Meizu MX6 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 5 MP cho Meizu MX6. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Asus PadFone Mini đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 400. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 305 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Asus PadFone Mini đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Meizu MX6 được trang bị MediaTek MT6797. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-T880 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Meizu MX6 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Asus PadFone Mini đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meizu MX6 đã ghi được 97149 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Asus PadFone Mini đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 258màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Asus PadFone Mini là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Meizu MX6 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 611 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Asus PadFone Mini ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meizu MX6 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Asus PadFone Mini hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Meizu MX6.

Asus PadFone Mini nặng 105 gam so với 155 gam của Meizu MX6. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 7.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Asus PadFone Mini có phiên bản USB Không có dữ liệu và Meizu MX6 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Asus PadFone Mini có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Meizu MX6 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Meizu MX6 tốt hơn Asus PadFone Mini?

  • Cân nặng 105 g против 155 g, ít hơn bởi -32%

So sánh Asus PadFone Mini và Meizu MX6: khoảng thời gian cơ bản

Asus PadFone Mini
Asus PadFone Mini
Meizu MX6
Meizu MX6
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.4 GHz
2 ядра по 2.3 + 4 ядра по 1.9 + 4 ядра по 1.4
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 400
MediaTek MT6797
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 305
Arm Mali-T880
Thẻ nhớ
microSDXC
Không có dữ liệu
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
20 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
258 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
400 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4.3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
540 x 960 px
1080 x 1920
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
16:09
Máy ảnh
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
2 f
Trung bình: 2 f
2 f
Trung bình: 2 f
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3060 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
19
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
5
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
105 g
Trung bình: 158.9 g
155 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.2 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
65.6 mm
Trung bình: 71 mm
75.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
129.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
153.6 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.49
max 2.79
Trung bình: 0.7
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.41
max 97
Trung bình: 1
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.3
max 13
Trung bình: 6.3
6
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Asus PadFone Mini và Meizu MX6 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Asus PadFone Mini đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu MX6 đạt 97149 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus PadFone Mini Không có dữ liệu MP, so với 12 MP cho Meizu MX6.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Asus PadFone Mini hoặc Meizu MX6?

Dung lượng pin của Asus PadFone Mini là 1500 mAh, so với 3060 của Meizu MX6.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Asus PadFone Mini hay Meizu MX6?

Asus PadFone Mini có Qualcomm Snapdragon 400 trên tàu, người kia có MediaTek MT6797.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Asus PadFone Mini là 4.3 inch, so với 5.5 inch của Meizu MX6.

Chúng nặng bao nhiêu?

Asus PadFone Mini nặng 105 gam so với 155 gam của Meizu MX6.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Asus PadFone Mini đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meizu MX6 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Asus PadFone Mini 4.3 có phiên bản Android, Meizu MX6 6 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Asus PadFone Mini hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Meizu MX6 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Asus PadFone Mini so với IPKhông có dữ liệu của Meizu MX6.