So sánh Meizu 16Xs vs Meizu 16 Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Meizu 16Xs đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu 16 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Meizu 16Xs 48 MP, so với 12 MP cho Meizu 16 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Meizu 16Xs f/1.7. Tại Meizu 16 Plus khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 20 MP cho Meizu 16 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Meizu 16Xs đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 675. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 612 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Meizu 16Xs đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Meizu 16 Plus được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Meizu 16 Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Meizu 16Xs đã ghi được 207523 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meizu 16 Plus đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Meizu 16Xs đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 399màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMeizu 16Xs là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 437 cd/m².
Meizu 16 Plus có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 371 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 437 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Meizu 16Xs ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meizu 16 Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Meizu 16Xs hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Meizu 16 Plus.
Meizu 16Xs nặng 165 gam so với 182 gam của Meizu 16 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Meizu 16Xs có phiên bản USB 2 và Meizu 16 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Meizu 16Xs có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Meizu 16 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Meizu 16Xs tốt hơn Meizu 16 Plus?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Phiên bản android 9 против 8 , thêm về 13%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3640 mAh, thêm về 10%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 399 ppi против 371 ppi, thêm về 8%
So sánh Meizu 16Xs và Meizu 16 Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Meizu 16Xs và Meizu 16 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Meizu 16Xs đã ghi được 207523 điểm. Meizu 16 Plus đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Meizu 16Xs 48 MP, so với 12 MP cho Meizu 16 Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Meizu 16Xs hoặc Meizu 16 Plus?
Dung lượng pin của Meizu 16Xs là 4000 mAh, so với 3640 của Meizu 16 Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Meizu 16Xs hay Meizu 16 Plus?
Meizu 16Xs có Qualcomm Snapdragon 675 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Meizu 16Xs là 6.2 inch, so với 6.5 inch của Meizu 16 Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
Meizu 16Xs nặng 165 gam so với 182 gam của Meizu 16 Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Meizu 16Xs đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meizu 16 Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Meizu 16Xs 9 có phiên bản Android, Meizu 16 Plus 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Meizu 16Xs hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Meizu 16 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Meizu 16Xs so với IPKhông có dữ liệu của Meizu 16 Plus.