So sánh LG Velvet 4G vs Samsung Galaxy S20 FE
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Velvet 4G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy S20 FE đạt điểm 115 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Velvet 4G 48 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy S20 FE. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Velvet 4G f/1.8. Tại Samsung Galaxy S20 FE khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 32 MP cho Samsung Galaxy S20 FE. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG Velvet 4G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 630 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. LG Velvet 4G đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Samsung Galaxy S20 FE được trang bị Samsung Exynos 990. Tần số bộ xử lý là 2.7 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G77 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy S20 FE DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Velvet 4G đã ghi được 309326 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy S20 FE đã ghi được 622377 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG Velvet 4G đã cài đặt ma trận màn hình pOLED. Độ phân giải màn hình là 6.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 395màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG Velvet 4G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Samsung Galaxy S20 FE có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 407 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 746 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG Velvet 4G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy S20 FE đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
LG Velvet 4G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy S20 FE.
LG Velvet 4G nặng 180 gam so với 190 gam của Samsung Galaxy S20 FE. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG Velvet 4G có phiên bản USB 3.1 và Samsung Galaxy S20 FE có phiên bản USB 3.2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. LG Velvet 4G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Samsung Galaxy S20 FE hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 1024 GB.
Tại sao Samsung Galaxy S20 FE tốt hơn LG Velvet 4G?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- kích thước hiển thị 6.8 " против 6.5 ", thêm về 5%
So sánh LG Velvet 4G và Samsung Galaxy S20 FE: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG Velvet 4G và Samsung Galaxy S20 FE hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Velvet 4G đã ghi được 309326 điểm. Samsung Galaxy S20 FE đạt 622377 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Velvet 4G 48 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy S20 FE.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Velvet 4G hoặc Samsung Galaxy S20 FE?
Dung lượng pin của LG Velvet 4G là 4300 mAh, so với 4500 của Samsung Galaxy S20 FE.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận pOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Velvet 4G hay Samsung Galaxy S20 FE?
LG Velvet 4G có Qualcomm Snapdragon 845 trên tàu, người kia có Samsung Exynos 990.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG Velvet 4G là 6.8 inch, so với 6.5 inch của Samsung Galaxy S20 FE.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG Velvet 4G nặng 180 gam so với 190 gam của Samsung Galaxy S20 FE.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG Velvet 4G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy S20 FE trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG Velvet 4G 10 có phiên bản Android, Samsung Galaxy S20 FE 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG Velvet 4G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Samsung Galaxy S20 FE lên tới 1024 GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của LG Velvet 4G so với IP68 của Samsung Galaxy S20 FE.