So sánh LG V50 ThinQ 5G vs LG V35 ThinQ
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG V50 ThinQ 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG V35 ThinQ đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG V50 ThinQ 5G 12 MP, so với 16 MP cho LG V35 ThinQ. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG V50 ThinQ 5G f/1.5. Tại LG V35 ThinQ khẩu độ đạt f/1.6. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho LG V35 ThinQ. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/1.8 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG V50 ThinQ 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 250 MHz. LG V50 ThinQ 5G đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG V35 ThinQ được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho LG V35 ThinQ DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG V50 ThinQ 5G đã ghi được 441090 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG V35 ThinQ đã ghi được 269730 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG V50 ThinQ 5G đã cài đặt ma trận màn hình pOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 545màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG V50 ThinQ 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG V35 ThinQ có ma trận pOLED với đường chéo là 6.1 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 529 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG V50 ThinQ 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG V35 ThinQ đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG V50 ThinQ 5G hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của LG V35 ThinQ.
LG V50 ThinQ 5G nặng 183 gam so với 157 gam của LG V35 ThinQ. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG V50 ThinQ 5G có phiên bản USB 3.1 và LG V35 ThinQ có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. LG V50 ThinQ 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. LG V35 ThinQ hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG V50 ThinQ 5G tốt hơn LG V35 ThinQ?
- AnTuTu 441090 против 269730 , thêm về 64%
- Phiên bản android 9 против 8 , thêm về 13%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3300 mAh, thêm về 21%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 545 ppi против 529 ppi, thêm về 3%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 6.1 ", thêm về 5%
- RAM tối đa 16 против 8 , thêm về 100%
So sánh LG V50 ThinQ 5G và LG V35 ThinQ: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG V50 ThinQ 5G và LG V35 ThinQ hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG V50 ThinQ 5G đã ghi được 441090 điểm. LG V35 ThinQ đạt 269730 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG V50 ThinQ 5G 12 MP, so với 16 MP cho LG V35 ThinQ.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG V50 ThinQ 5G hoặc LG V35 ThinQ?
Dung lượng pin của LG V50 ThinQ 5G là 4000 mAh, so với 3300 của LG V35 ThinQ.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận pOLED, màn hình thứ hai có ma trận pOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG V50 ThinQ 5G hay LG V35 ThinQ?
LG V50 ThinQ 5G có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG V50 ThinQ 5G là 6.4 inch, so với 6.1 inch của LG V35 ThinQ.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG V50 ThinQ 5G nặng 183 gam so với 157 gam của LG V35 ThinQ.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG V50 ThinQ 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG V35 ThinQ trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG V50 ThinQ 5G 9 có phiên bản Android, LG V35 ThinQ 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG V50 ThinQ 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG V35 ThinQ lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của LG V50 ThinQ 5G so với IPKhông có dữ liệu của LG V35 ThinQ.