So sánh LG Velvet 5G vs LG V30
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Velvet 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG V30 đạt điểm 82 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Velvet 5G 48 MP, so với 16 MP cho LG V30. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Velvet 5G f/1.8. Tại LG V30 khẩu độ đạt f/1.6. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 5 MP cho LG V30. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG Velvet 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 765G. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. Qualcomm Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. LG Velvet 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG V30 được trang bị Qualcomm Snapdragon 835. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 540 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho LG V30 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Velvet 5G đã ghi được 327856 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG V30 đã ghi được 210771 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG Velvet 5G đã cài đặt ma trận màn hình pOLED. Độ phân giải màn hình là 6.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 396màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG Velvet 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG V30 có ma trận OLED với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 535 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 624 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG Velvet 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG V30 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
LG Velvet 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG V30.
LG Velvet 5G nặng 180 gam so với 158 gam của LG V30. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG Velvet 5G có phiên bản USB Không có dữ liệu và LG V30 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. LG Velvet 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. LG V30 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 2 GB.
Tại sao LG V30 tốt hơn LG Velvet 5G?
- AnTuTu 327856 против 210771 , thêm về 56%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 16 MP, thêm về 200%
- Phiên bản android 10 против 7.1 , thêm về 41%
- Dung lượng pin 4300 mAh против 3300 mAh, thêm về 30%
- kích thước hiển thị 6.8 " против 6 ", thêm về 13%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
So sánh LG Velvet 5G và LG V30: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG Velvet 5G và LG V30 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Velvet 5G đã ghi được 327856 điểm. LG V30 đạt 210771 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Velvet 5G 48 MP, so với 16 MP cho LG V30.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Velvet 5G hoặc LG V30?
Dung lượng pin của LG Velvet 5G là 4300 mAh, so với 3300 của LG V30.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận pOLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Velvet 5G hay LG V30?
LG Velvet 5G có Qualcomm Snapdragon 765G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 835.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG Velvet 5G là 6.8 inch, so với 6 inch của LG V30.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG Velvet 5G nặng 180 gam so với 158 gam của LG V30.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG Velvet 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG V30 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG Velvet 5G 10 có phiên bản Android, LG V30 7.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG Velvet 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG V30 lên tới 2 GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của LG Velvet 5G so với IP68 của LG V30.