So sánh LG Q51 vs LG V40 ThinQ
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Q51 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG V40 ThinQ đạt điểm 97 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Q51 13 MP, so với 12 MP cho LG V40 ThinQ. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Q51 f/Không có dữ liệu. Tại LG V40 ThinQ khẩu độ đạt f/1.5. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 8 MP cho LG V40 ThinQ. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG Q51 đã cài đặt chip Mediatek MT6762 Helio P22. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. LG Q51 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
LG V40 ThinQ được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho LG V40 ThinQ DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Q51 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG V40 ThinQ đã ghi được 275000 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG Q51 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 260màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG Q51 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG V40 ThinQ có ma trận pOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 536 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 649 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG Q51 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG V40 ThinQ đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
LG Q51 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG V40 ThinQ.
LG Q51 nặng 203 gam so với 169 gam của LG V40 ThinQ. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG Q51 có phiên bản USB 2 và LG V40 ThinQ có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. LG Q51 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. LG V40 ThinQ hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 2048 GB.
Tại sao LG V40 ThinQ tốt hơn LG Q51?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Phiên bản android 10 против 8.1 , thêm về 23%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3300 mAh, thêm về 21%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.4 ", thêm về 2%
So sánh LG Q51 và LG V40 ThinQ: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG Q51 và LG V40 ThinQ hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Q51 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG V40 ThinQ đạt 275000 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Q51 13 MP, so với 12 MP cho LG V40 ThinQ.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Q51 hoặc LG V40 ThinQ?
Dung lượng pin của LG Q51 là 4000 mAh, so với 3300 của LG V40 ThinQ.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận pOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Q51 hay LG V40 ThinQ?
LG Q51 có Mediatek MT6762 Helio P22 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG Q51 là 6.5 inch, so với 6.4 inch của LG V40 ThinQ.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG Q51 nặng 203 gam so với 169 gam của LG V40 ThinQ.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG Q51 đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG V40 ThinQ trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG Q51 10 có phiên bản Android, LG V40 ThinQ 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG Q51 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG V40 ThinQ lên tới 2048 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG Q51 so với IP68 của LG V40 ThinQ.