Sony Ericsson Xperia Arc S Sony Ericsson Xperia Arc S
LG Prada 3.0 LG Prada 3.0
VS

So sánh Sony Ericsson Xperia Arc S vs LG Prada 3.0

Sony Ericsson Xperia Arc S

WINNER
Sony Ericsson Xperia Arc S

Xếp hạng: 9 Điểm
LG Prada 3.0

LG Prada 3.0

Xếp hạng: 9 Điểm
cấp độ
Sony Ericsson Xperia Arc S
LG Prada 3.0
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
5
3
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
2
1
Các đặc điểm chính
6
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
4
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

Sony Ericsson Xperia Arc S: 7263 LG Prada 3.0:

Độ phân giải máy ảnh chính

Sony Ericsson Xperia Arc S: 8 MP LG Prada 3.0: 8 MP

Phiên bản android

Sony Ericsson Xperia Arc S: 2.3 LG Prada 3.0: 2.3

Dung lượng pin

Sony Ericsson Xperia Arc S: 1500 mAh LG Prada 3.0: 1540 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Sony Ericsson Xperia Arc S: 232 ppi LG Prada 3.0: 218 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Ericsson Xperia Arc S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG Prada 3.0 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Ericsson Xperia Arc S 8 MP, so với 8 MP cho LG Prada 3.0. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Ericsson Xperia Arc S f/Không có dữ liệu. Tại LG Prada 3.0 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 1.3 MP cho LG Prada 3.0. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Sony Ericsson Xperia Arc S đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon S2. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 205 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Sony Ericsson Xperia Arc S đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

LG Prada 3.0 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR SGX540 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho LG Prada 3.0 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Ericsson Xperia Arc S đã ghi được 7263 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG Prada 3.0 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Ericsson Xperia Arc S đã cài đặt ma trận màn hình LCD. Độ phân giải màn hình là 4.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 232màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Sony Ericsson Xperia Arc S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

LG Prada 3.0 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 218 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Ericsson Xperia Arc S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG Prada 3.0 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Sony Ericsson Xperia Arc S hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của LG Prada 3.0.

Sony Ericsson Xperia Arc S nặng 117 gam so với 138 gam của LG Prada 3.0. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Sony Ericsson Xperia Arc S có phiên bản USB 2 và LG Prada 3.0 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 2.3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 2.3. Sony Ericsson Xperia Arc S có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. LG Prada 3.0 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Sony Ericsson Xperia Arc S tốt hơn LG Prada 3.0?

  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 232 ppi против 218 ppi, thêm về 6%
  • Cân nặng 117 g против 138 g, ít hơn bởi -15%

So sánh Sony Ericsson Xperia Arc S và LG Prada 3.0: khoảng thời gian cơ bản

Sony Ericsson Xperia Arc S
Sony Ericsson Xperia Arc S
LG Prada 3.0
LG Prada 3.0
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
7263
max 1352159
Trung bình: 109983.5
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 1.4 GHz
2 ядра по 1
Tần số tối đa của bộ xử lý
1.4 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon S2
Không có dữ liệu
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Qualcomm Adreno 205
PowerVR SGX540
Thẻ nhớ
microSDHC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
0.3
max 1024
Trung bình:
8
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
232 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
218 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 854 px
480 x 800
sử dụng bề mặt
61 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
%
max 98
Trung bình: 66.8 %
kính chống trầy xước
Chứa
Không có dữ liệu
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:09
5:3
Cảm ưng đa điểm
Khả năng màn hình cảm ứng phản ứng với việc chạm đồng thời nhiều điểm cùng một lúc.
Chứa
Không có dữ liệu
điện dung
Một loại màn hình cảm ứng phản hồi khi chạm ngón tay hoặc các vật dẫn điện khác.
Chứa
Không có dữ liệu
Máy ảnh
Loại (bộ xử lý)
Dual-Core
Không có dữ liệu
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
720 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Không có dữ liệu
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1540 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
7
max 97
Trung bình: 12.4
4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
19
max 75
Trung bình: 17.4
14
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
117 g
Trung bình: 158.9 g
138 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
63 mm
Trung bình: 71 mm
69 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
125 mm
Trung bình: 143.5 mm
127.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.67
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.33
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
2.3
max 13
Trung bình: 6.3
2.3
max 13
Trung bình: 6.3
ngày phát hành
08/01/2011
Không có dữ liệu
Thương hiệu
Sony Ericsson
Không có dữ liệu
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Mini SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
3
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
30
max 7680
Trung bình: 185.2
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
802.11 b/g/n
Không có dữ liệu
A-GPS
A-GPS sử dụng kết hợp tín hiệu GPS và dữ liệu từ mạng di động để xác định vị trí hiện tại của điện thoại thông minh của bạn nhanh hơn và chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Glonass
Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu do Nga phát triển.
Chứa
Không có dữ liệu
Số lượng thẻ SIM
1
max 2
Trung bình: 1.9
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Bluetooth EDR
EDR cải thiện tốc độ truyền dữ liệu giữa điện thoại thông minh của bạn và các thiết bị Bluetooth khác.
Chứa
Không có dữ liệu
sạc USB
Chứa
Không có dữ liệu
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hỗ trợ kết nối ANT+
ANT+ là một giao thức không dây tương tự như Bluetooth Smart. Nó được sử dụng phổ biến nhất cho các thiết bị thể dục theo dõi nhịp tim và cảm biến nhịp kết nối với các thiết bị khác như đồng hồ thể thao, điện thoại thông minh hoặc máy tính xe đạp. Hiển thị tất cả
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
thông báo LED
Khi bạn có một tin nhắn mới, thông báo hoặc cuộc gọi nhỡ, đèn LED chỉ báo có thể nhấp nháy một màu nhất định hoặc luôn sáng để thu hút sự chú ý của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến ánh sáng
Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
nút trò chơi
KHÔNG
Không có dữ liệu
3G
B1 (2100), B2 (1900), B5 (850), B8 (900)
Không có dữ liệu

FAQ

Sony Ericsson Xperia Arc S và LG Prada 3.0 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Ericsson Xperia Arc S đã ghi được 7263 điểm. LG Prada 3.0 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể. LG Prada 3.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Ericsson Xperia Arc S 8 MP, so với 8 MP cho LG Prada 3.0.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 1.3 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Ericsson Xperia Arc S hoặc LG Prada 3.0?

Dung lượng pin của Sony Ericsson Xperia Arc S là 1500 mAh, so với 1540 của LG Prada 3.0.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 0.3 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Ericsson Xperia Arc S hay LG Prada 3.0?

Sony Ericsson Xperia Arc S có Qualcomm Snapdragon S2 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Sony Ericsson Xperia Arc S là 4.2 inch, so với 4.3 inch của LG Prada 3.0.

Chúng nặng bao nhiêu?

Sony Ericsson Xperia Arc S nặng 117 gam so với 138 gam của LG Prada 3.0.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Sony Ericsson Xperia Arc S đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG Prada 3.0 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Sony Ericsson Xperia Arc S 2.3 có phiên bản Android, LG Prada 3.0 2.3 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Sony Ericsson Xperia Arc S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG Prada 3.0 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Sony Ericsson Xperia Arc S so với IPKhông có dữ liệu của LG Prada 3.0.0.