So sánh Nokia Asha 303 vs LG Optimus L7 II
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia Asha 303 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG Optimus L7 II đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia Asha 303 3 MP, so với 8 MP cho LG Optimus L7 II. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia Asha 303 f/Không có dữ liệu. Tại LG Optimus L7 II khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 0.3 MP cho LG Optimus L7 II. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Nokia Asha 303 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nokia Asha 303 đã cài đặt 0.1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG Optimus L7 II được trang bị Qualcomm Snapdragon S4 Play. Tần số bộ xử lý là 1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 203 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.7 GB. Phiên bản RAM cho LG Optimus L7 II DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia Asha 303 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG Optimus L7 II đã ghi được 6288 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia Asha 303 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 2.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 155màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaNokia Asha 303 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG Optimus L7 II có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 217 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia Asha 303 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG Optimus L7 II đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Nokia Asha 303 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 1 của LG Optimus L7 II.
Nokia Asha 303 nặng 99 gam so với 118 gam của LG Optimus L7 II. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 13.9 mm, so với 10 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Nokia Asha 303 có phiên bản USB 2 và LG Optimus L7 II có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4. Nokia Asha 303 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. LG Optimus L7 II hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG Optimus L7 II tốt hơn Nokia Asha 303?
- Cân nặng 99 g против 118 g, ít hơn bởi -16%
So sánh Nokia Asha 303 và LG Optimus L7 II: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Nokia Asha 303 và LG Optimus L7 II hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia Asha 303 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG Optimus L7 II đạt 6288 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia Asha 303 3 MP, so với 8 MP cho LG Optimus L7 II.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia Asha 303 hoặc LG Optimus L7 II?
Dung lượng pin của Nokia Asha 303 là 1300 mAh, so với 2460 của LG Optimus L7 II.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 0.1 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia Asha 303 hay LG Optimus L7 II?
Nokia Asha 303 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon S4 Play.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Nokia Asha 303 là 2.6 inch, so với 4.3 inch của LG Optimus L7 II.
Chúng nặng bao nhiêu?
Nokia Asha 303 nặng 99 gam so với 118 gam của LG Optimus L7 II.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Nokia Asha 303 đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG Optimus L7 II trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Nokia Asha 303 Không có dữ liệu có phiên bản Android, LG Optimus L7 II 4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Nokia Asha 303 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG Optimus L7 II lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Nokia Asha 303 so với IPKhông có dữ liệu của LG Optimus L7 II.