So sánh LG Nexus 4 vs Sony Xperia Z1 Compact
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Nexus 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia Z1 Compact đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Nexus 4 8 MP, so với 21 MP cho Sony Xperia Z1 Compact. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Nexus 4 f/2.4. Tại Sony Xperia Z1 Compact khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.3 MP so với 2 MP cho Sony Xperia Z1 Compact. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG Nexus 4 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. Qualcomm Adreno 320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. LG Nexus 4 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sony Xperia Z1 Compact được trang bị Qualcomm Snapdragon 800AA. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 330 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia Z1 Compact DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Nexus 4 đã ghi được 26660 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia Z1 Compact đã ghi được 34338 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG Nexus 4 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 319màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG Nexus 4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia Z1 Compact có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 342 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG Nexus 4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia Z1 Compact đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG Nexus 4 hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của Sony Xperia Z1 Compact.
LG Nexus 4 nặng 139 gam so với 137 gam của Sony Xperia Z1 Compact. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG Nexus 4 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Sony Xperia Z1 Compact có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.3. LG Nexus 4 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 /b/g/n Wi-Fi. Sony Xperia Z1 Compact hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia Z1 Compact tốt hơn LG Nexus 4?
- Phiên bản android 5 против 4.3 , thêm về 16%
- kích thước hiển thị 4.7 " против 4.3 ", thêm về 9%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
So sánh LG Nexus 4 và Sony Xperia Z1 Compact: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG Nexus 4 và Sony Xperia Z1 Compact hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Nexus 4 đã ghi được 26660 điểm. Sony Xperia Z1 Compact đạt 34338 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Nexus 4 8 MP, so với 21 MP cho Sony Xperia Z1 Compact.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.3 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Nexus 4 hoặc Sony Xperia Z1 Compact?
Dung lượng pin của LG Nexus 4 là 2100 mAh, so với 2300 của Sony Xperia Z1 Compact.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Nexus 4 hay Sony Xperia Z1 Compact?
LG Nexus 4 có Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 800AA.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG Nexus 4 là 4.7 inch, so với 4.3 inch của Sony Xperia Z1 Compact.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG Nexus 4 nặng 139 gam so với 137 gam của Sony Xperia Z1 Compact.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG Nexus 4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia Z1 Compact trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG Nexus 4 5 có phiên bản Android, Sony Xperia Z1 Compact 4.3 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG Nexus 4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia Z1 Compact lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG Nexus 4 so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia Z1 Compact.