So sánh LG Volt vs LG L Prime
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Volt đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG L Prime đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Volt 8 MP, so với 8 MP cho LG L Prime. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Volt f/Không có dữ liệu. Tại LG L Prime khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.3 MP so với 1.3 MP cho LG L Prime. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG Volt đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 400. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 305 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. LG Volt đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG L Prime được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho LG L Prime DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Volt đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG L Prime đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG Volt đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 234màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG Volt là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG L Prime có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 197 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG Volt ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG L Prime đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG Volt hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của LG L Prime.
LG Volt nặng 136 gam so với Không có dữ liệu gam của LG L Prime. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.4 mm, so với 10.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG Volt có phiên bản USB 2 và LG L Prime có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. LG Volt có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. LG L Prime hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG Volt tốt hơn LG L Prime?
- Dung lượng pin 3000 mAh против 2460 mAh, thêm về 22%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 234 ppi против 197 ppi, thêm về 19%
- độ dày 10.4 mm против 10.7 mm, ít hơn bởi -3%
- Chiều rộng 66 mm против 70.6 mm, ít hơn bởi -7%
- Chiều cao 131.6 mm против 138.2 mm, ít hơn bởi -5%
So sánh LG Volt và LG L Prime: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG Volt và LG L Prime hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Volt đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG L Prime đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Volt 8 MP, so với 8 MP cho LG L Prime.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.3 MP, so với 1.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Volt hoặc LG L Prime?
Dung lượng pin của LG Volt là 3000 mAh, so với 2460 của LG L Prime.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Volt hay LG L Prime?
LG Volt có Qualcomm Snapdragon 400 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG Volt là 4.7 inch, so với 5 inch của LG L Prime.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG Volt nặng 136 gam so với Không có dữ liệu gam của LG L Prime.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG Volt đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG L Prime trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG Volt 4.4 có phiên bản Android, LG L Prime 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG Volt hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG L Prime lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG Volt so với IPKhông có dữ liệu của LG L Prime.