![LG K50S](/upload/iblock/837/0c3/Frame-2.jpg)
![LG V40 ThinQ](/upload/iblock/91c/LG-V40-ThinQ.jpeg)
So sánh LG K50S vs LG V40 ThinQ
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG K50S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG V40 ThinQ đạt điểm 97 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K50S 13 MP, so với 12 MP cho LG V40 ThinQ. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG K50S f/1.8. Tại LG V40 ThinQ khẩu độ đạt f/1.5. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 8 MP cho LG V40 ThinQ. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG K50S đã cài đặt chip MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. LG K50S đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
LG V40 ThinQ được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho LG V40 ThinQ DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG K50S đã ghi được 76437 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG V40 ThinQ đã ghi được 275000 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG K50S đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 258màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG K50S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG V40 ThinQ có ma trận pOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 536 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 649 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG K50S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG V40 ThinQ đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
LG K50S hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG V40 ThinQ.
LG K50S nặng 194 gam so với 169 gam của LG V40 ThinQ. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG K50S có phiên bản USB 2 và LG V40 ThinQ có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. LG K50S có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. LG V40 ThinQ hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 2048 GB.
Tại sao LG V40 ThinQ tốt hơn LG K50S?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Phiên bản android 9 против 8.1 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3300 mAh, thêm về 21%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.4 ", thêm về 2%
So sánh LG K50S và LG V40 ThinQ: khoảng thời gian cơ bản
![LG K50S](/upload/iblock/837/0c3/Frame-2.jpg)
![LG V40 ThinQ](/upload/iblock/91c/LG-V40-ThinQ.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG K50S và LG V40 ThinQ hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG K50S đã ghi được 76437 điểm. LG V40 ThinQ đạt 275000 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K50S 13 MP, so với 12 MP cho LG V40 ThinQ.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG K50S hoặc LG V40 ThinQ?
Dung lượng pin của LG K50S là 4000 mAh, so với 3300 của LG V40 ThinQ.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận pOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG K50S hay LG V40 ThinQ?
LG K50S có MediaTek Helio P22 MT6762 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG K50S là 6.5 inch, so với 6.4 inch của LG V40 ThinQ.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG K50S nặng 194 gam so với 169 gam của LG V40 ThinQ.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG K50S đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG V40 ThinQ trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG K50S 9 có phiên bản Android, LG V40 ThinQ 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG K50S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG V40 ThinQ lên tới 2048 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG K50S so với IP68 của LG V40 ThinQ.