Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427)
LG K41S LG K41S
VS

So sánh Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) vs LG K41S

LG K41S

WINNER
LG K41S

Xếp hạng: 41 Điểm
cấp độ
Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427)
LG K41S
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
3
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
2
2
Khác
3
5
Các đặc điểm chính
3
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427): 13 MP LG K41S: 13 MP

Dung lượng pin

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427): 4000 mAh LG K41S: 4000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427): 282 ppi LG K41S: 261 ppi

kích thước hiển thị

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427): 5.7 " LG K41S: 6.5 "

ĐẬP

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427): 3 GB LG K41S: 3 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG K41S đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) 13 MP, so với 13 MP cho LG K41S. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) f/Không có dữ liệu. Tại LG K41S khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 8 MP cho LG K41S. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.

LG K41S được trang bị MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho LG K41S DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG K41S đã ghi được 96350 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 282màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

LG K41S có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 261 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG K41S đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG K41S.

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) nặng 180 gam so với 192 gam của LG K41S. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) có phiên bản USB 2 và LG K41S có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. LG K41S hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao LG K41S tốt hơn Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427)?

  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 282 ppi против 261 ppi, thêm về 8%
  • Cân nặng 180 g против 192 g, ít hơn bởi -6%
  • Chiều rộng 72.2 mm против 76.4 mm, ít hơn bởi -5%

So sánh Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) và LG K41S: khoảng thời gian cơ bản

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427)
Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427)
LG K41S
LG K41S
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.4 GHz
4 ядра по 2.3 + 4 ядра по 1.65
Phiên bản bộ nhớ DDR
Các phiên bản bộ nhớ DDR mới hơn cung cấp hiệu năng tốt hơn và thực hiện nhanh hơn các tác vụ như chạy ứng dụng, đa nhiệm và làm việc với đồ họa. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 3.7
4
max 5
Trung bình: 3.7
Phiên bản lưu trữ eMMC
eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.
5.1
max 5.1
Trung bình:
5.1
max 5.1
Trung bình:
Thẻ nhớ
Chứa
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
450 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
650 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
282 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
261 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1440 px
720 x 1520
Máy ảnh
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Kích thước pixel (Camera chính)
Các pixel lớn hơn cũng có thể cung cấp độ chi tiết và dải động cao hơn.
1.12 µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
Hỗ trợ video chuyển động chậm
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
180 g
Trung bình: 158.9 g
192 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.1 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.2 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
72.2 mm
Trung bình: 71 mm
76.4 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
155.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
165.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
5
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Face ID (nhận dạng khuôn mặt)
Không ai ngoại trừ bạn có thể mở khóa thiết bị của mình nhờ hệ thống nhận dạng khuôn mặt 3D. Face ID của Apple đảm bảo độ tin cậy của xác thực sinh trắc học. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) và LG K41S hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG K41S đạt 96350 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) 13 MP, so với 13 MP cho LG K41S.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) hoặc LG K41S?

Dung lượng pin của Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) là 4000 mAh, so với 4000 của LG K41S.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) hay LG K41S?

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek Helio P22 MT6762.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) là 5.7 inch, so với 6.5 inch của LG K41S.

Chúng nặng bao nhiêu?

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) nặng 180 gam so với 192 gam của LG K41S.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG K41S trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) Không có dữ liệu có phiên bản Android, LG K41S 9 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG K41S lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto G6 Play (Qualcomm Snapdragon 427) so với IPKhông có dữ liệu của LG K41S.