Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG K10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y93 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K10 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y93. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG K10 f/2.2. Tại Vivo Y93 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Vivo Y93. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG K10 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 410v2. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 306 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. LG K10 đã cài đặt 1.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y93 được trang bị Qualcomm Snapdragon 439. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y93 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG K10 đã ghi được 23823 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y93 đã ghi được 87193 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG K10 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 275màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG K10 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Y93 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 271 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG K10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y93 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG K10 hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y93.
LG K10 nặng 142 gam so với 163 gam của Vivo Y93. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG K10 có phiên bản USB 2 và Vivo Y93 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. LG K10 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo Y93 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y93 tốt hơn LG K10?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 275 ppi против 271 ppi, thêm về 1%
So sánh LG K10 và Vivo Y93: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG K10 và Vivo Y93 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG K10 đã ghi được 23823 điểm. Vivo Y93 đạt 87193 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K10 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y93.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG K10 hoặc Vivo Y93?
Dung lượng pin của LG K10 là 2300 mAh, so với 4030 của Vivo Y93.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG K10 hay Vivo Y93?
LG K10 có Qualcomm Snapdragon 410v2 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 439.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG K10 là 5.3 inch, so với 6.2 inch của Vivo Y93.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG K10 nặng 142 gam so với 163 gam của Vivo Y93.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG K10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y93 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG K10 5.1 có phiên bản Android, Vivo Y93 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG K10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y93 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG K10 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y93.