Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG K41S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG K10 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K41S 13 MP, so với 13 MP cho LG K10. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG K41S f/2. Tại LG K10 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho LG K10. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG K41S đã cài đặt chip MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. LG K41S đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
LG K10 được trang bị Qualcomm Snapdragon 410v2. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 1.5 GB. Phiên bản RAM cho LG K10 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG K41S đã ghi được 96350 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG K10 đã ghi được 23823 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG K41S đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 261màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG K41S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG K10 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 275 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG K41S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG K10 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG K41S hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của LG K10.
LG K41S nặng 192 gam so với 142 gam của LG K10. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 8.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG K41S có phiên bản USB 2 và LG K10 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. LG K41S có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. LG K10 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG K41S tốt hơn LG K10?
- AnTuTu 96350 против 23823 , thêm về 304%
- Phiên bản android 9 против 5.1 , thêm về 76%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 2300 mAh, thêm về 74%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 5.3 ", thêm về 23%
- ĐẬP 3 GB против 1.5 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 8 , thêm về 300%
So sánh LG K41S và LG K10: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG K41S và LG K10 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG K41S đã ghi được 96350 điểm. LG K10 đạt 23823 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K41S 13 MP, so với 13 MP cho LG K10.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG K41S hoặc LG K10?
Dung lượng pin của LG K41S là 4000 mAh, so với 2300 của LG K10.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG K41S hay LG K10?
LG K41S có MediaTek Helio P22 MT6762 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410v2.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG K41S là 6.5 inch, so với 5.3 inch của LG K10.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG K41S nặng 192 gam so với 142 gam của LG K10.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG K41S đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG K10 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG K41S 9 có phiên bản Android, LG K10 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG K41S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG K10 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG K41S so với IPKhông có dữ liệu của LG K10.