So sánh LG Velvet 5G vs LG G8 ThinQ
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Velvet 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G8 ThinQ đạt điểm 100 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Velvet 5G 48 MP, so với 12 MP cho LG G8 ThinQ. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Velvet 5G f/1.8. Tại LG G8 ThinQ khẩu độ đạt f/1.5. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho LG G8 ThinQ. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/1.7 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG Velvet 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 765G. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. Qualcomm Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. LG Velvet 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG G8 ThinQ được trang bị Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 640 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 250 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho LG G8 ThinQ DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Velvet 5G đã ghi được 327856 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG G8 ThinQ đã ghi được 536890 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG Velvet 5G đã cài đặt ma trận màn hình pOLED. Độ phân giải màn hình là 6.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 396màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG Velvet 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG G8 ThinQ có ma trận OLED với đường chéo là 6.1 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 561 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG Velvet 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG G8 ThinQ đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG Velvet 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG G8 ThinQ.
LG Velvet 5G nặng 180 gam so với 167 gam của LG G8 ThinQ. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG Velvet 5G có phiên bản USB Không có dữ liệu và LG G8 ThinQ có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. LG Velvet 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. LG G8 ThinQ hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG G8 ThinQ tốt hơn LG Velvet 5G?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 4300 mAh против 3500 mAh, thêm về 23%
- kích thước hiển thị 6.8 " против 6.1 ", thêm về 11%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
So sánh LG Velvet 5G và LG G8 ThinQ: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG Velvet 5G và LG G8 ThinQ hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Velvet 5G đã ghi được 327856 điểm. LG G8 ThinQ đạt 536890 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Velvet 5G 48 MP, so với 12 MP cho LG G8 ThinQ.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Velvet 5G hoặc LG G8 ThinQ?
Dung lượng pin của LG Velvet 5G là 4300 mAh, so với 3500 của LG G8 ThinQ.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận pOLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Velvet 5G hay LG G8 ThinQ?
LG Velvet 5G có Qualcomm Snapdragon 765G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 855.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG Velvet 5G là 6.8 inch, so với 6.1 inch của LG G8 ThinQ.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG Velvet 5G nặng 180 gam so với 167 gam của LG G8 ThinQ.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG Velvet 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG G8 ThinQ trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG Velvet 5G 10 có phiên bản Android, LG G8 ThinQ 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG Velvet 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG G8 ThinQ lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của LG Velvet 5G so với IPKhông có dữ liệu của LG G8 ThinQ.