Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG K40 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G5 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K40 16 MP, so với 16 MP cho LG G5. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG K40 f/2. Tại LG G5 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho LG G5. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG K40 đã cài đặt chip Mediatek MT6762 Helio P22. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. LG K40 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
LG G5 được trang bị Qualcomm Snapdragon 820. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 530 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho LG G5 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG K40 đã ghi được 74846 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG G5 đã ghi được 153758 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG K40 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 281màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG K40 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 475 cd/m².
LG G5 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 556 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG K40 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG G5 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG K40 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG G5.
LG K40 nặng 150 gam so với 159 gam của LG G5. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG K40 có phiên bản USB 2 và LG G5 có phiên bản USB 3. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. LG K40 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. LG G5 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 2 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG G5 tốt hơn LG K40?
- Phiên bản android 8.1 против 6 , thêm về 35%
- Dung lượng pin 3000 mAh против 2800 mAh, thêm về 7%
- kích thước hiển thị 5.7 " против 5.3 ", thêm về 8%
So sánh LG K40 và LG G5: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG K40 và LG G5 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG K40 đã ghi được 74846 điểm. LG G5 đạt 153758 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG K40 16 MP, so với 16 MP cho LG G5.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG K40 hoặc LG G5?
Dung lượng pin của LG K40 là 3000 mAh, so với 2800 của LG G5.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG K40 hay LG G5?
LG K40 có Mediatek MT6762 Helio P22 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 820.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG K40 là 5.7 inch, so với 5.3 inch của LG G5.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG K40 nặng 150 gam so với 159 gam của LG G5.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG K40 đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG G5 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG K40 8.1 có phiên bản Android, LG G5 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG K40 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 2 GB và LG G5 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG K40 so với IPKhông có dữ liệu của LG G5.