So sánh Xiaomi Mi 6+ vs LG G4
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 6+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G4 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 6+ 12 MP, so với 16 MP cho LG G4. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 6+ f/1.8. Tại LG G4 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho LG G4. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 6+ đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 835. Tần số bộ xử lý đạt 2.35 GHz. Adreno 540 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Xiaomi Mi 6+ đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG G4 được trang bị Qualcomm Snapdragon 808. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 418 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho LG G4 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 6+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG G4 đã ghi được 67079 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 6+ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 388màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 6+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG G4 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 534 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 6+ ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG G4 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 6+ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG G4.
Xiaomi Mi 6+ nặng Không có dữ liệu gam so với 155 gam của LG G4. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là Không có dữ liệu mm, so với 9.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 6+ có phiên bản USB Không có dữ liệu và LG G4 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Xiaomi Mi 6+ có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. LG G4 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG G4 tốt hơn Xiaomi Mi 6+?
- Phiên bản android 6 против 5.1 , thêm về 18%
- Dung lượng pin 4500 mAh против 3000 mAh, thêm về 50%
- kích thước hiển thị 5.7 " против 5.5 ", thêm về 4%
- ĐẬP 6 GB против 3 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 32 , thêm về 300%
So sánh Xiaomi Mi 6+ và LG G4: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 6+ và LG G4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 6+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G4 đạt 67079 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 6+ 12 MP, so với 16 MP cho LG G4.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 6+ hoặc LG G4?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 6+ là 4500 mAh, so với 3000 của LG G4.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 6+ hay LG G4?
Xiaomi Mi 6+ có Qualcomm Snapdragon 835 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 808.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 6+ là 5.7 inch, so với 5.5 inch của LG G4.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 6+ nặng Không có dữ liệu gam so với 155 gam của LG G4.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 6+ đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG G4 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 6+ 6 có phiên bản Android, LG G4 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 6+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG G4 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 6+ so với IPKhông có dữ liệu của LG G4.