So sánh LG G4 vs LG G7 ThinQ
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG G4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G7 ThinQ đạt điểm 85 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG G4 16 MP, so với 16 MP cho LG G7 ThinQ. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG G4 f/1.8. Tại LG G7 ThinQ khẩu độ đạt f/1.6. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho LG G7 ThinQ. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG G4 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 808. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 418 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. LG G4 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG G7 ThinQ được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho LG G7 ThinQ DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG G4 đã ghi được 67079 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG G7 ThinQ đã ghi được 311608 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG G4 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 534màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG G4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG G7 ThinQ có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.1 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 563 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 927 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG G4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG G7 ThinQ đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
LG G4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG G7 ThinQ.
LG G4 nặng 155 gam so với 162 gam của LG G7 ThinQ. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.8 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG G4 có phiên bản USB 2 và LG G7 ThinQ có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. LG G4 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. LG G7 ThinQ hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 2 GB.
Tại sao LG G7 ThinQ tốt hơn LG G4?
So sánh LG G4 và LG G7 ThinQ: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG G4 và LG G7 ThinQ hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG G4 đã ghi được 67079 điểm. LG G7 ThinQ đạt 311608 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG G4 16 MP, so với 16 MP cho LG G7 ThinQ.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG G4 hoặc LG G7 ThinQ?
Dung lượng pin của LG G4 là 3000 mAh, so với 3000 của LG G7 ThinQ.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG G4 hay LG G7 ThinQ?
LG G4 có Qualcomm Snapdragon 808 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG G4 là 5.5 inch, so với 6.1 inch của LG G7 ThinQ.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG G4 nặng 155 gam so với 162 gam của LG G7 ThinQ.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG G4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG G7 ThinQ trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG G4 5.1 có phiên bản Android, LG G7 ThinQ 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG G4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG G7 ThinQ lên tới 2 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG G4 so với IP68 của LG G7 ThinQ.