Lenovo A390 Lenovo A390
Ulefone Armor 6 Ulefone Armor 6
VS

So sánh Lenovo A390 vs Ulefone Armor 6

Lenovo A390

Lenovo A390

Xếp hạng: 10 Điểm
Ulefone Armor 6

WINNER
Ulefone Armor 6

Xếp hạng: 45 Điểm
cấp độ
Lenovo A390
Ulefone Armor 6
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
3
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
2
Khác
1
6
Các đặc điểm chính
5
3
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Lenovo A390: 5 MP Ulefone Armor 6: 21 MP

Phiên bản android

Lenovo A390: 4 Ulefone Armor 6: 8

Dung lượng pin

Lenovo A390: 1500 mAh Ulefone Armor 6: 5000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Lenovo A390: 232 ppi Ulefone Armor 6: 402 ppi

kích thước hiển thị

Lenovo A390: 4 " Ulefone Armor 6: 6.2 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Lenovo A390 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Ulefone Armor 6 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lenovo A390 5 MP, so với 21 MP cho Ulefone Armor 6. Khẩu độ máy ảnh chính tại Lenovo A390 f/Không có dữ liệu. Tại Ulefone Armor 6 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 8 MP cho Ulefone Armor 6. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/1.8 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Lenovo A390 đã cài đặt chip MediaTek MT6577. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR SGX531u chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Lenovo A390 đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Ulefone Armor 6 được trang bị MediaTek Helio P60. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Ulefone Armor 6 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Lenovo A390 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Ulefone Armor 6 đã ghi được 132000 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Lenovo A390 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 232màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Lenovo A390 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Ulefone Armor 6 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Lenovo A390 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Ulefone Armor 6 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Lenovo A390 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Ulefone Armor 6.

Lenovo A390 nặng 131 gam so với 267 gam của Ulefone Armor 6. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10 mm, so với 13.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Lenovo A390 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Ulefone Armor 6 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Lenovo A390 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Ulefone Armor 6 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Ulefone Armor 6 tốt hơn Lenovo A390?

So sánh Lenovo A390 và Ulefone Armor 6: khoảng thời gian cơ bản

Lenovo A390
Lenovo A390
Ulefone Armor 6
Ulefone Armor 6
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
6 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 1 GHz
4 ядра по 2 + 4 ядра по 2
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
MediaTek MT6577
MediaTek Helio P60
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
PowerVR SGX531u
ARM Mali-G72
Thẻ nhớ
microSDHC
Chứa
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
40 nm
Trung bình: 22.9 nm
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
232 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
402 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
1080 x 2246
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
5:3
18.5:9
Máy ảnh
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
21 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
5000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
13
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
9
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
131 g
Trung bình: 158.9 g
267 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
10 mm
Trung bình: 9.7 mm
13.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
64 mm
Trung bình: 71 mm
83 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
125 mm
Trung bình: 143.5 mm
166 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản android
4
max 13
Trung bình: 6.3
8
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Không có dữ liệu
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
3
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Lenovo A390 và Ulefone Armor 6 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Lenovo A390 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Ulefone Armor 6 đạt 132000 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lenovo A390 5 MP, so với 21 MP cho Ulefone Armor 6.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Lenovo A390 hoặc Ulefone Armor 6?

Dung lượng pin của Lenovo A390 là 1500 mAh, so với 5000 của Ulefone Armor 6.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Lenovo A390 hay Ulefone Armor 6?

Lenovo A390 có MediaTek MT6577 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P60.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Lenovo A390 là 4 inch, so với 6.2 inch của Ulefone Armor 6.

Chúng nặng bao nhiêu?

Lenovo A390 nặng 131 gam so với 267 gam của Ulefone Armor 6.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Lenovo A390 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Ulefone Armor 6 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Lenovo A390 4 có phiên bản Android, Ulefone Armor 6 8 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Lenovo A390 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Ulefone Armor 6 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Lenovo A390 so với IPKhông có dữ liệu của Ulefone Armor 6.