So sánh Lenovo A6600+ vs Lenovo A2010
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Lenovo A6600+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Lenovo A2010 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lenovo A6600+ 8 MP, so với 5 MP cho Lenovo A2010. Khẩu độ máy ảnh chính tại Lenovo A6600+ f/Không có dữ liệu. Tại Lenovo A2010 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 2 MP cho Lenovo A2010. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Lenovo A6600+ đã cài đặt chip MediaTek MT6735P. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T720 MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Lenovo A6600+ đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Lenovo A2010 được trang bị MediaTek MT6735M. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T720MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Lenovo A2010 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Lenovo A6600+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Lenovo A2010 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Lenovo A6600+ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 294màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLenovo A6600+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Lenovo A2010 có ma trận TFT với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 219 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Lenovo A6600+ ra mắt vào năm 2016. Lenovo A2010 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Lenovo A6600+ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Lenovo A2010.
Lenovo A6600+ nặng 142 gam so với 137 gam của Lenovo A2010. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 9.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Lenovo A6600+ có phiên bản USB Không có dữ liệu và Lenovo A2010 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Lenovo A6600+ có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n Wi-Fi. Lenovo A2010 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Lenovo A2010 tốt hơn Lenovo A6600+?
- Độ phân giải máy ảnh chính 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
- Phiên bản android 6 против 5.1 , thêm về 18%
- Dung lượng pin 2300 mAh против 2000 mAh, thêm về 15%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 294 ppi против 219 ppi, thêm về 34%
- kích thước hiển thị 5 " против 4.5 ", thêm về 11%
- ĐẬP 2 GB против 1 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 16 против 8 , thêm về 100%
So sánh Lenovo A6600+ và Lenovo A2010: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Lenovo A6600+ và Lenovo A2010 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Lenovo A6600+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Lenovo A2010 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lenovo A6600+ 8 MP, so với 5 MP cho Lenovo A2010.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Lenovo A6600+ hoặc Lenovo A2010?
Dung lượng pin của Lenovo A6600+ là 2300 mAh, so với 2000 của Lenovo A2010.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận TFT.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Lenovo A6600+ hay Lenovo A2010?
Lenovo A6600+ có MediaTek MT6735P trên tàu, người kia có MediaTek MT6735M.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Lenovo A6600+ là 5 inch, so với 4.5 inch của Lenovo A2010.
Chúng nặng bao nhiêu?
Lenovo A6600+ nặng 142 gam so với 137 gam của Lenovo A2010.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Lenovo A6600+ đã được công bố vào 2016. Lenovo A2010 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Lenovo A6600+ 6 có phiên bản Android, Lenovo A2010 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Lenovo A6600+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Lenovo A2010 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Lenovo A6600+ so với IPKhông có dữ liệu của Lenovo A2010.