Vertu Ti Vertu Ti
Leagoo M5 Leagoo M5
VS

So sánh Vertu Ti vs Leagoo M5

Vertu Ti

Vertu Ti

Xếp hạng: 10 Điểm
Leagoo M5

WINNER
Leagoo M5

Xếp hạng: 29 Điểm
cấp độ
Vertu Ti
Leagoo M5
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
1
Khác
1
3
Các đặc điểm chính
4
4
Giao diện và thông tin liên lạc
3
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Vertu Ti: 8 MP Leagoo M5: 5 MP

Phiên bản android

Vertu Ti: 4 Leagoo M5: 6

Dung lượng pin

Vertu Ti: 1300 mAh Leagoo M5: 2300 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Vertu Ti: 251 ppi Leagoo M5: 293 ppi

kích thước hiển thị

Vertu Ti: 3.7 " Leagoo M5: 5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vertu Ti đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Leagoo M5 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vertu Ti 8 MP, so với 5 MP cho Leagoo M5. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vertu Ti f/Không có dữ liệu. Tại Leagoo M5 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.3 MP so với 3 MP cho Leagoo M5. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Vertu Ti đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vertu Ti đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Leagoo M5 được trang bị MediaTek MT6580. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-400 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Leagoo M5 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vertu Ti đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Leagoo M5 đã ghi được 22242 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Vertu Ti đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 3.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 251màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Vertu Ti là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Leagoo M5 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 293 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Vertu Ti ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Leagoo M5 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Vertu Ti hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Leagoo M5.

Vertu Ti nặng 181 gam so với 178 gam của Leagoo M5. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 12.8 mm, so với 8.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Vertu Ti có phiên bản USB Không có dữ liệu và Leagoo M5 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Vertu Ti có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Leagoo M5 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Leagoo M5 tốt hơn Vertu Ti?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
  • bộ nhớ tích lũy 64 против 16 , thêm về 300%

So sánh Vertu Ti và Leagoo M5: khoảng thời gian cơ bản

Vertu Ti
Vertu Ti
Leagoo M5
Leagoo M5
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 1.7 GHz
4 ядра по 1.3
Thẻ nhớ
microSDHC
Chứa
bộ nhớ tích lũy
64
max 1024
Trung bình:
16
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
251 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
293 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
720 x 1280
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Tỷ lệ khung hình
5:3
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
1.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
181 g
Trung bình: 158.9 g
178 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
12.8 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
58.9 mm
Trung bình: 71 mm
71.3 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
130.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
141.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4
max 13
Trung bình: 6.3
6
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Vertu Ti và Leagoo M5 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vertu Ti đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Leagoo M5 đạt 22242 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vertu Ti 8 MP, so với 5 MP cho Leagoo M5.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.3 MP, so với 3 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vertu Ti hoặc Leagoo M5?

Dung lượng pin của Vertu Ti là 1300 mAh, so với 2300 của Leagoo M5.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Vertu Ti hay Leagoo M5?

Vertu Ti có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6580.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Vertu Ti là 3.7 inch, so với 5 inch của Leagoo M5.

Chúng nặng bao nhiêu?

Vertu Ti nặng 181 gam so với 178 gam của Leagoo M5.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Vertu Ti đã được công bố vào Không có dữ liệu. Leagoo M5 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Vertu Ti 4 có phiên bản Android, Leagoo M5 6 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Vertu Ti hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Leagoo M5 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Vertu Ti so với IPKhông có dữ liệu của Leagoo M5.