Lava Flair Z1 Lava Flair Z1
Microsoft Lumia 532 Microsoft Lumia 532
VS

So sánh Lava Flair Z1 vs Microsoft Lumia 532

Lava Flair Z1

WINNER
Lava Flair Z1

Xếp hạng: 13 Điểm
Microsoft Lumia 532

Microsoft Lumia 532

Xếp hạng: 7 Điểm
cấp độ
Lava Flair Z1
Microsoft Lumia 532
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
4
4
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
1
Khác
1
2
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Lava Flair Z1: 5 MP Microsoft Lumia 532: 5 MP

Phiên bản android

Lava Flair Z1: 5 Microsoft Lumia 532:

Dung lượng pin

Lava Flair Z1: 2000 mAh Microsoft Lumia 532: 1560 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Lava Flair Z1: 195 ppi Microsoft Lumia 532: 233 ppi

kích thước hiển thị

Lava Flair Z1: 7 " Microsoft Lumia 532: 4 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Lava Flair Z1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Microsoft Lumia 532 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lava Flair Z1 5 MP, so với 5 MP cho Microsoft Lumia 532. Khẩu độ máy ảnh chính tại Lava Flair Z1 f/Không có dữ liệu. Tại Microsoft Lumia 532 khẩu độ đạt f/2.4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 0.3 MP cho Microsoft Lumia 532. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Lava Flair Z1 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Lava Flair Z1 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Microsoft Lumia 532 được trang bị Qualcomm Snapdragon 200. Tần số bộ xử lý là 1.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 302 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 400 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Microsoft Lumia 532 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Lava Flair Z1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Microsoft Lumia 532 đã ghi được 12987 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Lava Flair Z1 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 195màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Lava Flair Z1 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Microsoft Lumia 532 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 233 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Lava Flair Z1 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Microsoft Lumia 532 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Lava Flair Z1 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Microsoft Lumia 532.

Lava Flair Z1 nặng 160 gam so với 136 gam của Microsoft Lumia 532. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 11.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Lava Flair Z1 có phiên bản USB 2 và Microsoft Lumia 532 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Lava Flair Z1 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Microsoft Lumia 532 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Lava Flair Z1 tốt hơn Microsoft Lumia 532?

  • Dung lượng pin 2000 mAh против 1560 mAh, thêm về 28%
  • kích thước hiển thị 7 " против 4 ", thêm về 75%
  • Độ phân giải camera trước 2 MP против 0.3 MP, thêm về 567%

So sánh Lava Flair Z1 và Microsoft Lumia 532: khoảng thời gian cơ bản

Lava Flair Z1
Lava Flair Z1
Microsoft Lumia 532
Microsoft Lumia 532
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.3 GHz
4 ядра по 1.2
Thẻ nhớ
microSDHC
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
8
max 1024
Trung bình:
8
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
195 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
233 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 854 px
480 x 800
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
5:03
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
480 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Không có dữ liệu
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1560 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
13
max 97
Trung bình: 12.4
21
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
10
max 75
Trung bình: 17.4
22
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
160 g
Trung bình: 158.9 g
136 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
11.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
72.5 mm
Trung bình: 71 mm
65.5 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
143.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
118.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5
max 13
Trung bình: 6.3
max 13
Trung bình: 6.3
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
max 7680
Trung bình: 185.2
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Lava Flair Z1 và Microsoft Lumia 532 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Lava Flair Z1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Microsoft Lumia 532 đạt 12987 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lava Flair Z1 5 MP, so với 5 MP cho Microsoft Lumia 532.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Lava Flair Z1 hoặc Microsoft Lumia 532?

Dung lượng pin của Lava Flair Z1 là 2000 mAh, so với 1560 của Microsoft Lumia 532.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Lava Flair Z1 hay Microsoft Lumia 532?

Lava Flair Z1 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 200.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Lava Flair Z1 là 7 inch, so với 4 inch của Microsoft Lumia 532.

Chúng nặng bao nhiêu?

Lava Flair Z1 nặng 160 gam so với 136 gam của Microsoft Lumia 532.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Lava Flair Z1 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Microsoft Lumia 532 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Lava Flair Z1 5 có phiên bản Android, Microsoft Lumia 532 Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Lava Flair Z1 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Microsoft Lumia 532 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Lava Flair Z1 so với IPKhông có dữ liệu của Microsoft Lumia 532.