So sánh Xiaomi Redmi Go vs Kyocera DuraForce Pro 2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Go đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Kyocera DuraForce Pro 2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Go 8 MP, so với 13 MP cho Kyocera DuraForce Pro 2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Go f/2. Tại Kyocera DuraForce Pro 2 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Kyocera DuraForce Pro 2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Go đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 425. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Adreno 308 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Xiaomi Redmi Go đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Kyocera DuraForce Pro 2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 630. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 508 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Kyocera DuraForce Pro 2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Go đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Kyocera DuraForce Pro 2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Go đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 293màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi Go là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 311 cd/m².
Kyocera DuraForce Pro 2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 442 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Go ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Kyocera DuraForce Pro 2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi Go hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Kyocera DuraForce Pro 2.
Xiaomi Redmi Go nặng 137 gam so với 235 gam của Kyocera DuraForce Pro 2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 13.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi Go có phiên bản USB 2 và Kyocera DuraForce Pro 2 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Xiaomi Redmi Go có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Kyocera DuraForce Pro 2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 128 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Kyocera DuraForce Pro 2 tốt hơn Xiaomi Redmi Go?
- Phiên bản android 8.1 против 8 , thêm về 1%
- Cân nặng 137 g против 235 g, ít hơn bởi -42%
So sánh Xiaomi Redmi Go và Kyocera DuraForce Pro 2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi Go và Kyocera DuraForce Pro 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Go đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Kyocera DuraForce Pro 2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Go 8 MP, so với 13 MP cho Kyocera DuraForce Pro 2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Go hoặc Kyocera DuraForce Pro 2?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Go là 3000 mAh, so với 3240 của Kyocera DuraForce Pro 2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Go hay Kyocera DuraForce Pro 2?
Xiaomi Redmi Go có Qualcomm Snapdragon 425 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 630.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Go là 5 inch, so với 5 inch của Kyocera DuraForce Pro 2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Go nặng 137 gam so với 235 gam của Kyocera DuraForce Pro 2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi Go đã được công bố vào Không có dữ liệu. Kyocera DuraForce Pro 2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi Go 8.1 có phiên bản Android, Kyocera DuraForce Pro 2 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi Go hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 128 GB và Kyocera DuraForce Pro 2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Go so với IP68 của Kyocera DuraForce Pro 2.