So sánh Xiaomi Pocophone F1 vs Kyocera DuraForce Pro 2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Pocophone F1 đã ghi được 92 điểm. Kyocera DuraForce Pro 2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Pocophone F1 12 MP, so với 13 MP cho Kyocera DuraForce Pro 2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Pocophone F1 f/1.9. Tại Kyocera DuraForce Pro 2 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 5 MP cho Kyocera DuraForce Pro 2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Pocophone F1 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Adreno 630 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Xiaomi Pocophone F1 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Kyocera DuraForce Pro 2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 630. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 508 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Kyocera DuraForce Pro 2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Pocophone F1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Kyocera DuraForce Pro 2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Pocophone F1 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Pocophone F1 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 465 cd/m².
Kyocera DuraForce Pro 2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 442 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Pocophone F1 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Kyocera DuraForce Pro 2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Pocophone F1 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Kyocera DuraForce Pro 2.
Xiaomi Pocophone F1 nặng 182 gam so với 235 gam của Kyocera DuraForce Pro 2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 13.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Pocophone F1 có phiên bản USB 2 và Kyocera DuraForce Pro 2 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Xiaomi Pocophone F1 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Kyocera DuraForce Pro 2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Pocophone F1 tốt hơn Kyocera DuraForce Pro 2?
- Phiên bản android 8.1 против 8 , thêm về 1%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3240 mAh, thêm về 23%
- kích thước hiển thị 6.2 " против 5 ", thêm về 24%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
So sánh Xiaomi Pocophone F1 và Kyocera DuraForce Pro 2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Pocophone F1 và Kyocera DuraForce Pro 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Pocophone F1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Kyocera DuraForce Pro 2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Pocophone F1 12 MP, so với 13 MP cho Kyocera DuraForce Pro 2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Pocophone F1 hoặc Kyocera DuraForce Pro 2?
Dung lượng pin của Xiaomi Pocophone F1 là 4000 mAh, so với 3240 của Kyocera DuraForce Pro 2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Pocophone F1 hay Kyocera DuraForce Pro 2?
Xiaomi Pocophone F1 có Qualcomm Snapdragon 845 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 630.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Pocophone F1 là 6.2 inch, so với 5 inch của Kyocera DuraForce Pro 2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Pocophone F1 nặng 182 gam so với 235 gam của Kyocera DuraForce Pro 2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Pocophone F1 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Kyocera DuraForce Pro 2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Pocophone F1 8.1 có phiên bản Android, Kyocera DuraForce Pro 2 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Pocophone F1 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Kyocera DuraForce Pro 2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Pocophone F1 so với IP68 của Kyocera DuraForce Pro 2.