Allview E4 Lite Allview E4 Lite
Kyocera Brigadier Kyocera Brigadier
VS

So sánh Allview E4 Lite vs Kyocera Brigadier

Allview E4 Lite

WINNER
Allview E4 Lite

Xếp hạng: 12 Điểm
Kyocera Brigadier

Kyocera Brigadier

Xếp hạng: 12 Điểm
cấp độ
Allview E4 Lite
Kyocera Brigadier
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
2
2
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
2
Khác
2
2
Các đặc điểm chính
5
4
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
3
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Allview E4 Lite: 13 MP Kyocera Brigadier: 8 MP

Phiên bản android

Allview E4 Lite: 5.1 Kyocera Brigadier: 4.4

Dung lượng pin

Allview E4 Lite: 2100 mAh Kyocera Brigadier: 3100 mAh

kích thước hiển thị

Allview E4 Lite: 5 " Kyocera Brigadier: 4.5 "

ĐẬP

Allview E4 Lite: 1 GB Kyocera Brigadier: 2 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Allview E4 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Kyocera Brigadier đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Allview E4 Lite 13 MP, so với 8 MP cho Kyocera Brigadier. Khẩu độ máy ảnh chính tại Allview E4 Lite f/Không có dữ liệu. Tại Kyocera Brigadier khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 2 MP cho Kyocera Brigadier. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Allview E4 Lite đã cài đặt chip MediaTek MT6735. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T720MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Allview E4 Lite đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Kyocera Brigadier được trang bị Qualcomm Snapdragon 400. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 305 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Kyocera Brigadier DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Allview E4 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Kyocera Brigadier đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Allview E4 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới Không có dữ liệumàn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Allview E4 Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Kyocera Brigadier có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là Không có dữ liệu ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Allview E4 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Kyocera Brigadier đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Allview E4 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Kyocera Brigadier.

Allview E4 Lite nặng 128 gam so với 187 gam của Kyocera Brigadier. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 13.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Allview E4 Lite có phiên bản USB 2 và Kyocera Brigadier có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Allview E4 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Kyocera Brigadier hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Allview E4 Lite tốt hơn Kyocera Brigadier?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
  • Phiên bản android 5.1 против 4.4 , thêm về 16%
  • kích thước hiển thị 5 " против 4.5 ", thêm về 11%
  • Độ phân giải camera trước 5 MP против 2 MP, thêm về 150%

So sánh Allview E4 Lite và Kyocera Brigadier: khoảng thời gian cơ bản

Allview E4 Lite
Allview E4 Lite
Kyocera Brigadier
Kyocera Brigadier
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.3 GHz
4 ядра по 1.4
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
MediaTek MT6735
Qualcomm Snapdragon 400
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-T720MP2
Adreno 305
Thẻ nhớ
microSDHC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
8
max 1024
Trung bình:
16
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
720 x 1280
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
16:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2100 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3100 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
11
max 97
Trung bình: 12.4
27
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
9
max 75
Trung bình: 17.4
15
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
128 g
Trung bình: 158.9 g
187 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
13.2 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
70.2 mm
Trung bình: 71 mm
68 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
140.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
136 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
2.34
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.78
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5.1
max 13
Trung bình: 6.3
4.4
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Không có dữ liệu
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Allview E4 Lite và Kyocera Brigadier hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Allview E4 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Kyocera Brigadier đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Allview E4 Lite 13 MP, so với 8 MP cho Kyocera Brigadier.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Allview E4 Lite hoặc Kyocera Brigadier?

Dung lượng pin của Allview E4 Lite là 2100 mAh, so với 3100 của Kyocera Brigadier.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Allview E4 Lite hay Kyocera Brigadier?

Allview E4 Lite có MediaTek MT6735 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 400.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Allview E4 Lite là 5 inch, so với 4.5 inch của Kyocera Brigadier.

Chúng nặng bao nhiêu?

Allview E4 Lite nặng 128 gam so với 187 gam của Kyocera Brigadier.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Allview E4 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Kyocera Brigadier trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Allview E4 Lite 5.1 có phiên bản Android, Kyocera Brigadier 4.4 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Allview E4 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Kyocera Brigadier lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Allview E4 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Kyocera Brigadier.