So sánh Intel Xeon D-2775TE vs Intel Pentium G3420T
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Tản nhiệt (TDP)
- Quy trình công nghệ
- Số của chủ đề
- Kích thước bộ đệm L3
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Số của chủ đề
Kích thước bộ đệm L3
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Mô tả
Bộ xử lý Intel Xeon D-2775TE chạy ở tốc độ 2 Hz, Intel Pentium G3420T thứ hai chạy ở tốc độ 2.7 Hz. Intel Xeon D-2775TE có thể tăng tốc lên 3.1 Hz và thứ hai lên 2.7 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 100 W và cho Intel Pentium G3420T 35 W.
Về kiến trúc, Intel Xeon D-2775TE được xây dựng bằng công nghệ 10 nm. Intel Pentium G3420T trên kiến trúc 22 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon D-2775TE có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 1000 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Pentium G3420T có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.
Đồ họa. Intel Xeon D-2775TE có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Pentium G3420T đã nhận được lõi video Intel HD. Ở đây tần số là 200 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon D-2775TE đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Pentium G3420T đã ghi được 1882 điểm.
Tại sao Intel Pentium G3420T tốt hơn Intel Xeon D-2775TE?
- Quy trình công nghệ 10 nm против 22 nm, ít hơn bởi -55%
- Số của chủ đề 32 против 2 , thêm về 1500%
- Kích thước bộ đệm L3 25 MB против 3 MB, thêm về 733%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.1 GHz против 2.7 GHz, thêm về 15%
- tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 4 против 2 , thêm về 100%
- tối đa. Ký ức 1000 GB против 32 GB, thêm về 3025%
- Số lõi 16 против 2 , thêm về 700%
So sánh Intel Xeon D-2775TE và Intel Pentium G3420T: khoảng thời gian cơ bản
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Xeon D-2775TE - 32. Intel Pentium G3420T - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Xeon D-2775TE hỗ trợ 1000 GB. Intel Pentium G3420T hỗ trợ 32GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Xeon D-2775TE hoạt động trên 2 GHz.7 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Xeon D-2775TE có 16 lõi. Intel Pentium G3420T có 2 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Xeon D-2775TE - Nó chứa. Intel Pentium G3420T - Nó chứa. Intel Pentium G3420T - Intel HD
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Xeon D-2775TE hỗ trợ DDR4. Intel Pentium G3420T hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCBGA2579 để đặt Intel Xeon D-2775TE. FCLGA1150 được dùng để đặt Intel Pentium G3420T.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Xeon D-2775TE được xây dựng trên kiến trúc Ice Lake. Intel Pentium G3420T được xây dựng trên kiến trúc Haswell. Intel Pentium G3420T - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Xeon D-2775TE đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Pentium G3420T đã ghi được 1882 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Xeon D-2775TE có tần số tối đa là 3.1 Hz. Tần số tối đa của Intel Pentium G3420T đạt 2.7 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon D-2775TE có thể lên tới 100 Watts. Intel Pentium G3420T có tối đa 100 Watt.