So sánh NVIDIA RTX A4500 vs Intel Iris Xe MAX Graphics
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A4500 dựa trên kiến trúc Ampere. Intel Iris Xe MAX Graphics trên kiến trúc Generation 12.1. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là Không có dữ liệu triệu. NVIDIA RTX A4500 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 10.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 300 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A4500 có 20 GB. Intel Iris Xe MAX Graphics đã cài đặt 20 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 640 Gb/s so với 68.26 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A4500 là 24.26. Tại Intel Iris Xe MAX Graphics 2.48.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 6147 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x4. Thẻ video NVIDIA RTX A4500 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video Intel Iris Xe MAX Graphics -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA RTX A4500 có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 25W của Intel Iris Xe MAX Graphics.
Tại sao NVIDIA RTX A4500 tốt hơn Intel Iris Xe MAX Graphics?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 300 MHz, thêm về 250%
- ĐẬP 20 GB против 4 GB, thêm về 400%
- Băng thông bộ nhớ 640 GB/s против 68.26 GB/s, thêm về 838%
- FLOPS 24.26 TFLOPS против 2.48 TFLOPS, thêm về 878%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 10 nm, ít hơn bởi -20%
- Các phiên bản của bộ nhớ GDDR 6 против 4 , thêm về 50%
So sánh NVIDIA RTX A4500 và Intel Iris Xe MAX Graphics: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A4500 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A4500 là 24.26 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.48 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A4500 200 Oát. Intel Iris Xe MAX Graphics 25 Oát.
NVIDIA RTX A4500 và Intel Iris Xe MAX Graphics nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A4500 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1650 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Intel Iris Xe MAX Graphics đạt 300 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1650 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A4500 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 20 GB RAM. Thông lượng đạt 640 GB/giây. Intel Iris Xe MAX Graphics hoạt động với GDDR4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 640 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A4500 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Intel Iris Xe MAX Graphics được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 sử dụng Không có dữ liệu. Intel Iris Xe MAX Graphics được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A4500 được xây dựng trên Ampere. Intel Iris Xe MAX Graphics sử dụng kiến trúc Generation 12.1.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 được trang bị GA102. Intel Iris Xe MAX Graphics được đặt thành DG1.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. Intel Iris Xe MAX Graphics 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A4500 có 28300 triệu bóng bán dẫn. Intel Iris Xe MAX Graphics có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn