So sánh AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX vs Intel Core i9-10980XE
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Mô tả
Bộ xử lý AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX chạy ở tốc độ 3.6 Hz, Intel Core i9-10980XE thứ hai chạy ở tốc độ 3 Hz. AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có thể tăng tốc lên 4.5 Hz và thứ hai lên 4.6 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 280 W và cho Intel Core i9-10980XE 165 W.
Về kiến trúc, AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Core i9-10980XE trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i9-10980XE có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 94. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 256 MB.
Đồ họa. AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có công cụ đồ họa Discrete Graphics Card Required. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i9-10980XE đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX đã đạt điểm 74665. Và Intel Core i9-10980XE đã ghi được 35746 điểm.
Tại sao AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX tốt hơn Intel Core i9-10980XE?
- Điểm CPU PassMark 74665 против 35746 , thêm về 109%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 14 nm, ít hơn bởi -50%
- Số của chủ đề 64 против 36 , thêm về 78%
- Kích thước bộ đệm L3 128 MB против 25 MB, thêm về 412%
So sánh AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX và Intel Core i9-10980XE: khoảng thời gian cơ bản
Kết quả kiểm tra
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX - Không có dữ liệu. Intel Core i9-10980XE - 48.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i9-10980XE hỗ trợ 256GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX hoạt động trên 3.6 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có 32 lõi. Intel Core i9-10980XE có 18 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX - Không có dữ liệu. Intel Core i9-10980XE - Không có. Intel Core i9-10980XE - Không có dữ liệu
Loại RAM nào được hỗ trợ
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX hỗ trợ DDR4. Intel Core i9-10980XE hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng sWRX8 để đặt AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX. FCLGA2066 được dùng để đặt Intel Core i9-10980XE.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX được xây dựng trên kiến trúc Không có dữ liệu. Intel Core i9-10980XE được xây dựng trên kiến trúc Cascade Lake. Intel Core i9-10980XE - Nó chứa.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX đã ghi được 74665 điểm. Intel Core i9-10980XE đã ghi được 35746 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có tần số tối đa là 4.5 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i9-10980XE đạt 4.6 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có thể lên tới 280 Watts. Intel Core i9-10980XE có tối đa 280 Watt.