![Intel Core i9-10900X](/upload/resize_cache/iblock/ee7/340_345_0/Intel.png)
![Intel Core i9-10900K](/upload/resize_cache/iblock/480/340_345_0/Intel.png)
So sánh Intel Core i9-10900X vs Intel Core i9-10900K
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i9-10900X chạy ở tốc độ 3.7 Hz, Intel Core i9-10900K thứ hai chạy ở tốc độ 3.7 Hz. Intel Core i9-10900X có thể tăng tốc lên 4.5 Hz và thứ hai lên 5.3 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 165 W và cho Intel Core i9-10900K 125 W.
Về kiến trúc, Intel Core i9-10900X được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i9-10900K trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i9-10900X có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 256 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 94. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i9-10900K có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 45.8. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 128 MB.
Đồ họa. Intel Core i9-10900X có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i9-10900K đã nhận được lõi video Intel UHD 630. Ở đây tần số là 350 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i9-10900X đã đạt điểm 23438. Và Intel Core i9-10900K đã ghi được 25114 điểm.
Tại sao Intel Core i9-10900K tốt hơn Intel Core i9-10900X?
- Kích thước bộ đệm L2 10 MB против 2.5 MB, thêm về 300%
- tối đa. băng thông bộ nhớ 94 GB/s против 45.8 GB/s, thêm về 105%
- tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 4 против 2 , thêm về 100%
- tối đa. Ký ức 256 GB против 128 GB, thêm về 100%
So sánh Intel Core i9-10900X và Intel Core i9-10900K: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Core i9-10900X](/upload/resize_cache/iblock/ee7/340_345_0/Intel.png)
![Intel Core i9-10900K](/upload/resize_cache/iblock/480/340_345_0/Intel.png)
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i9-10900X - 48. Intel Core i9-10900K - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i9-10900X hỗ trợ 256 GB. Intel Core i9-10900K hỗ trợ 128GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i9-10900X hoạt động trên 3.7 GHz.7 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i9-10900X có 10 lõi. Intel Core i9-10900K có 10 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i9-10900X - Không có. Intel Core i9-10900K - Không có. Intel Core i9-10900K - Intel UHD 630
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i9-10900X hỗ trợ DDR4. Intel Core i9-10900K hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCLGA2066 để đặt Intel Core i9-10900X. FCLGA1200 được dùng để đặt Intel Core i9-10900K.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i9-10900X được xây dựng trên kiến trúc Cascade Lake. Intel Core i9-10900K được xây dựng trên kiến trúc Comet Lake. Intel Core i9-10900K - Nó chứa.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i9-10900X đã ghi được 23438 điểm. Intel Core i9-10900K đã ghi được 25114 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i9-10900X có tần số tối đa là 4.5 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i9-10900K đạt 5.3 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i9-10900X có thể lên tới 165 Watts. Intel Core i9-10900K có tối đa 165 Watt.