Intel Core i7-7740X Intel Core i7-7740X
Intel Core i7-7700 Intel Core i7-7700
VS

So sánh Intel Core i7-7740X vs Intel Core i7-7700

Intel Core i7-7740X

WINNER
Intel Core i7-7740X

Xếp hạng: 10 Điểm
Intel Core i7-7700

Intel Core i7-7700

Xếp hạng: 8 Điểm
cấp độ
Intel Core i7-7740X
Intel Core i7-7700
Kết quả kiểm tra
1
1
Công nghệ
4
9
Màn biểu diễn
5
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
3
5
Giao diện và thông tin liên lạc
2
6
Các đặc điểm chính
6
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

Intel Core i7-7740X: 10343 Intel Core i7-7700: 8428

Оценка Cinebench11.5 (одиночный)

Intel Core i7-7740X: 11 Intel Core i7-7700: 9

Tản nhiệt (TDP)

Intel Core i7-7740X: 112 W Intel Core i7-7700: 65 W

Quy trình công nghệ

Intel Core i7-7740X: 14 nm Intel Core i7-7700: 14 nm

Kích thước bộ đệm L1

Intel Core i7-7740X: 128 KB Intel Core i7-7700: 256 KB

Mô tả

Bộ xử lý Intel Core i7-7740X chạy ở tốc độ 4.3 Hz, Intel Core i7-7700 thứ hai chạy ở tốc độ 3.6 Hz. Intel Core i7-7740X có thể tăng tốc lên 4.5 Hz và thứ hai lên 4.2 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 112 W và cho Intel Core i7-7700 65 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Core i7-7740X được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i7-7700 trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i7-7740X có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 42. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-7700 có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.

Đồ họa. Intel Core i7-7740X có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-7700 đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 630. Ở đây tần số là 350 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i7-7740X đã đạt điểm 10343. Và Intel Core i7-7700 đã ghi được 8428 điểm.

Tại sao Intel Core i7-7740X tốt hơn Intel Core i7-7700?

  • Điểm CPU PassMark 10343 против 8428 , thêm về 23%
  • Kích thước bộ đệm L2 4 MB против 1 MB, thêm về 300%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.5 GHz против 4.2 GHz, thêm về 7%
  • tần số bộ nhớ 2666 MHz против 2400 MHz, thêm về 11%
  • Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core) 4690 против 3840 , thêm về 22%

So sánh Intel Core i7-7740X và Intel Core i7-7700: khoảng thời gian cơ bản

Intel Core i7-7740X
Intel Core i7-7740X
Intel Core i7-7700
Intel Core i7-7700
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
10343
max 104648
Trung bình: 6033.5
8428
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
4690
max 25920
Trung bình: 5219.2
3840
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
1224
max 2315
Trung bình: 936.8
1009
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
28593
max 84673
Trung bình: 1955
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
9924
max 21654
Trung bình: 3892.6
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
7160
max 24400
Trung bình: 3557.7
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
11
max 70
Trung bình: 5.3
10
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
6
max 35
Trung bình: 3.1
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2
60
max 274
Trung bình: 33.8
47
max 274
Trung bình: 33.8
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1
227
max 411
Trung bình: 117.5
175
max 411
Trung bình: 117.5
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
6212
max 17932
Trung bình: 3042.5
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
959
max 9405
Trung bình: 638.4
828
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
190
max 323
Trung bình: 128.5
172
max 323
Trung bình: 128.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
2
max 4
Trung bình: 1.4
2
max 4
Trung bình: 1.4
Điểm đa lõi Geekbench 3 / 32-bit
Điểm chuẩn đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
17639
max 81777
Trung bình: 8130
max 81777
Trung bình: 8130
Điểm đơn nhân Geekbench 3 / 32-bit
Điểm chuẩn đo lường hiệu suất đơn luồng của bộ xử lý.
4396
max 4982
Trung bình: 2528.7
max 4982
Trung bình: 2528.7
Điểm đa lõi Geekbench 4 / 64-bit
Điểm chuẩn đo hiệu năng đa luồng của bộ xử lý trong môi trường 64-bit.
17795
max 40853
Trung bình: 11467.2
max 40853
Trung bình: 11467.2
Điểm Geekbench 4 / 64-bit lõi đơn
Điểm chuẩn đo hiệu suất đơn luồng của bộ xử lý trong môi trường 64 bit.
5439
max 6439
Trung bình: 3702.8
max 6439
Trung bình: 3702.8
Công nghệ
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
Loại và công nghệ bộ nhớ do Intel phát triển kết hợp các lợi ích của bộ nhớ flash nhanh với dung lượng ổ cứng cao.
Chứa
Chứa
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
8
max 256
Trung bình: 10.7
8
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.5 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
4.2 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
4.3 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.6 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
tối đa. số làn PCI Express
Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả
16
max 64
Trung bình: 22.7
16
max 64
Trung bình: 22.7
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Công nghệ tăng áp Turbo
Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó (kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp) Hiển thị tất cả
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Số làn PCI-Express
16
16
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
42 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
2666 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
2400 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Tần số bus hệ thống
Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
8 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
8 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FCLGA2066
FCLGA1151
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Chứa
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
112 W
Trung bình: 67.6 W
65 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Tùy chọn nhúng sẵn
KHÔNG
Chứa
Thông số kỹ thuật hệ thống làm mát
PCG 2017X
PCG 2015C (65W)
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Kaby Lake
Kaby Lake
Mục đích
Desktop
Desktop
Loạt
Core i7 (Desktop)
Intel Core i7 (Desktop)

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Core i7-7740X - 16. Intel Core i7-7700 - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Core i7-7740X hỗ trợ 64 GB. Intel Core i7-7700 hỗ trợ 64GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Core i7-7740X hoạt động trên 4.3 GHz.6 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Core i7-7740X có 4 lõi. Intel Core i7-7700 có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Core i7-7740X - Không có. Intel Core i7-7700 - Không có. Intel Core i7-7700 - Intel HD Graphics 630

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Core i7-7740X hỗ trợ DDR4. Intel Core i7-7700 hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FCLGA2066 để đặt Intel Core i7-7740X. FCLGA1151 được dùng để đặt Intel Core i7-7700.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Core i7-7740X được xây dựng trên kiến ​​trúc Kaby Lake. Intel Core i7-7700 được xây dựng trên kiến ​​trúc Kaby Lake. Intel Core i7-7700 - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Core i7-7740X đã ghi được 10343 điểm. Intel Core i7-7700 đã ghi được 8428 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Core i7-7740X có tần số tối đa là 4.5 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-7700 đạt 4.2 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i7-7740X có thể lên tới 112 Watts. Intel Core i7-7700 có tối đa 112 Watt.