So sánh Intel Core i7-6850K vs Intel Core i7-5820K
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i7-6850K chạy ở tốc độ 3.6 Hz, Intel Core i7-5820K thứ hai chạy ở tốc độ 3.3 Hz. Intel Core i7-6850K có thể tăng tốc lên 3.8 Hz và thứ hai lên 3.6 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 140 W và cho Intel Core i7-5820K 140 W.
Về kiến trúc, Intel Core i7-6850K được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i7-5820K trên kiến trúc 22 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i7-6850K có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-5820K có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 68. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.
Đồ họa. Intel Core i7-6850K có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-5820K đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i7-6850K đã đạt điểm 11100. Và Intel Core i7-5820K đã ghi được 9441 điểm.
Tại sao Intel Core i7-6850K tốt hơn Intel Core i7-5820K?
- Điểm CPU PassMark 11100 против 9441 , thêm về 18%
- Quy trình công nghệ 14 nm против 22 nm, ít hơn bởi -36%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.8 GHz против 3.6 GHz, thêm về 6%
- tần số bộ nhớ 2400 MHz против 2133 MHz, thêm về 13%
- tối đa. Ký ức 128 GB против 64 GB, thêm về 100%
- Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core) 5980 против 5558 , thêm về 8%
- Benchmark Geekbench 5 1011 против 929 , thêm về 9%
- Đồng hồ cơ sở CPU 3.6 GHz против 3.3 GHz, thêm về 9%
So sánh Intel Core i7-6850K và Intel Core i7-5820K: khoảng thời gian cơ bản
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i7-6850K - 40. Intel Core i7-5820K - 28.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i7-6850K hỗ trợ 128 GB. Intel Core i7-5820K hỗ trợ 64GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i7-6850K hoạt động trên 3.6 GHz.3 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i7-6850K có 6 lõi. Intel Core i7-5820K có 6 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i7-6850K - Không có. Intel Core i7-5820K - Không có. Intel Core i7-5820K - Không có dữ liệu
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i7-6850K hỗ trợ DDR4. Intel Core i7-5820K hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCLGA2011-3 để đặt Intel Core i7-6850K. FCLGA2011-3 được dùng để đặt Intel Core i7-5820K.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i7-6850K được xây dựng trên kiến trúc Broadwell E. Intel Core i7-5820K được xây dựng trên kiến trúc Haswell E. Intel Core i7-5820K - Nó chứa.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i7-6850K đã ghi được 11100 điểm. Intel Core i7-5820K đã ghi được 9441 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i7-6850K có tần số tối đa là 3.8 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-5820K đạt 3.6 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i7-6850K có thể lên tới 140 Watts. Intel Core i7-5820K có tối đa 140 Watt.