AMD Ryzen 5 6600U AMD Ryzen 5 6600U
Intel Core i7-4790S Intel Core i7-4790S
VS

So sánh AMD Ryzen 5 6600U vs Intel Core i7-4790S

AMD Ryzen 5 6600U

WINNER
AMD Ryzen 5 6600U

Xếp hạng: 17 Điểm
Intel Core i7-4790S

Intel Core i7-4790S

Xếp hạng: 7 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 5 6600U
Intel Core i7-4790S
Kết quả kiểm tra
2
1
Màn biểu diễn
5
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
1
2
Giao diện và thông tin liên lạc
0
8
Các đặc điểm chính
5
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 5 6600U: 17962 Intel Core i7-4790S: 6536

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 5 6600U: 6 nm Intel Core i7-4790S: 22 nm

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen 5 6600U: 384 KB Intel Core i7-4790S: 256 KB

Kích thước bộ đệm L2

AMD Ryzen 5 6600U: 3 MB Intel Core i7-4790S: 1.024 MB

Số của chủ đề

AMD Ryzen 5 6600U: 12 Intel Core i7-4790S: 8

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 5 6600U chạy ở tốc độ 2.9 Hz, Intel Core i7-4790S thứ hai chạy ở tốc độ 3.2 Hz. AMD Ryzen 5 6600U có thể tăng tốc lên 4.5 Hz và thứ hai lên 4 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu W và cho Intel Core i7-4790S 65 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 5 6600U được xây dựng bằng công nghệ 6 nm. Intel Core i7-4790S trên kiến ​​trúc 22 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 5 6600U có thể hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-4790S có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 5 6600U có công cụ đồ họa AMD Radeon 660M. Tần số của nó là - 1900 MHz. Intel Core i7-4790S đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4600. Ở đây tần số là 350 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 5 6600U đã đạt điểm 17962. Và Intel Core i7-4790S đã ghi được 6536 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 5 6600U tốt hơn Intel Core i7-4790S?

  • Điểm CPU PassMark 17962 против 6536 , thêm về 175%
  • Quy trình công nghệ 6 nm против 22 nm, ít hơn bởi -73%
  • Kích thước bộ đệm L1 384 KB против 256 KB, thêm về 50%
  • Kích thước bộ đệm L2 3 MB против 1.024 MB, thêm về 193%
  • Số của chủ đề 12 против 8 , thêm về 50%
  • Kích thước bộ đệm L3 16 MB против 8 MB, thêm về 100%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.5 GHz против 4 GHz, thêm về 13%
  • tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 4 против 2 , thêm về 100%

So sánh AMD Ryzen 5 6600U và Intel Core i7-4790S: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 5 6600U
AMD Ryzen 5 6600U
Intel Core i7-4790S
Intel Core i7-4790S
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
17962
max 104648
Trung bình: 6033.5
6536
max 104648
Trung bình: 6033.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
1643
max 9405
Trung bình: 638.4
737
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
242
max 323
Trung bình: 128.5
155
max 323
Trung bình: 128.5
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
12
max 256
Trung bình: 10.7
8
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
3 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1.024 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
16 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.5 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
6
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.9 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Số lõi đồ họa
6
Không có dữ liệu
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
208 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
177 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
AMD Radeon 660M
Intel HD Graphics 4600
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
5
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
4
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
Giao diện và thông tin liên lạc
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FP7
FCLGA1150
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
6 nm
Trung bình: 36.8 nm
22 nm
Trung bình: 36.8 nm
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen Processors
Không có dữ liệu
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
208 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
177 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1900 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
350 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
71 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
Mục đích
Laptop
Desktop

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 5 6600U - Không có dữ liệu. Intel Core i7-4790S - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 5 6600U hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i7-4790S hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 5 6600U hoạt động trên 2.9 GHz.2 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 5 6600U có 6 lõi. Intel Core i7-4790S có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 5 6600U - Không có dữ liệu. Intel Core i7-4790S - Không có. Intel Core i7-4790S - Intel HD Graphics 4600

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 5 6600U hỗ trợ DDR5. Intel Core i7-4790S hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FP7 để đặt AMD Ryzen 5 6600U. FCLGA1150 được dùng để đặt Intel Core i7-4790S.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 5 6600U được xây dựng trên kiến ​​trúc Không có dữ liệu. Intel Core i7-4790S được xây dựng trên kiến ​​trúc Haswell. Intel Core i7-4790S - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 5 6600U đã ghi được 17962 điểm. Intel Core i7-4790S đã ghi được 6536 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 5 6600U có tần số tối đa là 4.5 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-4790S đạt 4 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 5 6600U có thể lên tới Không có dữ liệu Watts. Intel Core i7-4790S có tối đa Không có dữ liệu Watt.