So sánh Intel Core i7-3840QM vs Intel Core i7-3720QM
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Оценка Cinebench11.5 (одиночный)
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Số lượng bóng bán dẫn
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i7-3840QM chạy ở tốc độ 2.8 Hz, Intel Core i7-3720QM thứ hai chạy ở tốc độ 2.6 Hz. Intel Core i7-3840QM có thể tăng tốc lên 3.8 Hz và thứ hai lên 3.6 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 45 W và cho Intel Core i7-3720QM 45 W.
Về kiến trúc, Intel Core i7-3840QM được xây dựng bằng công nghệ 22 nm. Intel Core i7-3720QM trên kiến trúc 22 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i7-3840QM có thể hỗ trợ DDR3. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 32 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 25.6. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-3720QM có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.
Đồ họa. Intel Core i7-3840QM có công cụ đồ họa Intel HD Graphics 4000. Tần số của nó là - 650 MHz. Intel Core i7-3720QM đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4000. Ở đây tần số là 650 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i7-3840QM đã đạt điểm 6382. Và Intel Core i7-3720QM đã ghi được 5982 điểm.
Tại sao Intel Core i7-3840QM tốt hơn Intel Core i7-3720QM?
- Điểm CPU PassMark 6382 против 5982 , thêm về 7%
- Kích thước bộ đệm L3 8 MB против 6 MB, thêm về 33%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.8 GHz против 3.6 GHz, thêm về 6%
- Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core) 3004 против 2778 , thêm về 8%
- Benchmark Geekbench 5 774 против 720 , thêm về 8%
- Đồng hồ cơ sở CPU 2.8 GHz против 2.6 GHz, thêm về 8%
- Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core) 20920 против 19596 , thêm về 7%
- Điểm kiểm tra 3DMark06 7271 против 6894 , thêm về 5%
So sánh Intel Core i7-3840QM và Intel Core i7-3720QM: khoảng thời gian cơ bản
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i7-3840QM - 16. Intel Core i7-3720QM - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i7-3840QM hỗ trợ 32 GB. Intel Core i7-3720QM hỗ trợ 32GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i7-3840QM hoạt động trên 2.8 GHz.6 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i7-3840QM có 4 lõi. Intel Core i7-3720QM có 4 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i7-3840QM - Không có. Intel Core i7-3720QM - Không có. Intel Core i7-3720QM - Intel HD Graphics 4000
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i7-3840QM hỗ trợ DDR3. Intel Core i7-3720QM hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCPGA988 để đặt Intel Core i7-3840QM. FCPGA988. FCBGA1224 được dùng để đặt Intel Core i7-3720QM.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i7-3840QM được xây dựng trên kiến trúc Ivy Bridge. Intel Core i7-3720QM được xây dựng trên kiến trúc Ivy Bridge. Intel Core i7-3720QM - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i7-3840QM đã ghi được 6382 điểm. Intel Core i7-3720QM đã ghi được 5982 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i7-3840QM có tần số tối đa là 3.8 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-3720QM đạt 3.6 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i7-3840QM có thể lên tới 45 Watts. Intel Core i7-3720QM có tối đa 45 Watt.