![Intel Core i5-9400F](/upload/resize_cache/iblock/158/340_345_0/Intel.png)
![Intel Xeon E5-2680](/upload/resize_cache/iblock/363/340_345_0/Intel.png)
So sánh Intel Core i5-9400F vs Intel Xeon E5-2680
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Оценка Cinebench11.5 (одиночный)
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i5-9400F chạy ở tốc độ 2.9 Hz, Intel Xeon E5-2680 thứ hai chạy ở tốc độ 2.7 Hz. Intel Core i5-9400F có thể tăng tốc lên 4.1 Hz và thứ hai lên 3.5 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho Intel Xeon E5-2680 130 W.
Về kiến trúc, Intel Core i5-9400F được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Xeon E5-2680 trên kiến trúc 32 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i5-9400F có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 41.6. Bộ xử lý thứ hai Intel Xeon E5-2680 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 51.2. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 384 MB.
Đồ họa. Intel Core i5-9400F có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Xeon E5-2680 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i5-9400F đã đạt điểm 9801. Và Intel Xeon E5-2680 đã ghi được 8733 điểm.
Tại sao Intel Core i5-9400F tốt hơn Intel Xeon E5-2680?
- Điểm CPU PassMark 9801 против 8733 , thêm về 12%
- Tản nhiệt (TDP) 65 W против 130 W, ít hơn bởi -50%
- Quy trình công nghệ 14 nm против 32 nm, ít hơn bởi -56%
So sánh Intel Core i5-9400F và Intel Xeon E5-2680: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Core i5-9400F](/upload/resize_cache/iblock/158/340_345_0/Intel.png)
![Intel Xeon E5-2680](/upload/resize_cache/iblock/363/340_345_0/Intel.png)
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i5-9400F - 16. Intel Xeon E5-2680 - 40.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i5-9400F hỗ trợ 128 GB. Intel Xeon E5-2680 hỗ trợ 384GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i5-9400F hoạt động trên 2.9 GHz.7 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i5-9400F có 6 lõi. Intel Xeon E5-2680 có 8 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i5-9400F - Không có. Intel Xeon E5-2680 - Nó chứa. Intel Xeon E5-2680 - Không có dữ liệu
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i5-9400F hỗ trợ DDR4. Intel Xeon E5-2680 hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCLGA1151 để đặt Intel Core i5-9400F. FCLGA2011 được dùng để đặt Intel Xeon E5-2680.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i5-9400F được xây dựng trên kiến trúc Coffee Lake. Intel Xeon E5-2680 được xây dựng trên kiến trúc Sandy Bridge EP. Intel Xeon E5-2680 - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i5-9400F đã ghi được 9801 điểm. Intel Xeon E5-2680 đã ghi được 8733 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i5-9400F có tần số tối đa là 4.1 Hz. Tần số tối đa của Intel Xeon E5-2680 đạt 3.5 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i5-9400F có thể lên tới 65 Watts. Intel Xeon E5-2680 có tối đa 65 Watt.