So sánh AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX vs Intel Core i5-11400H
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Mô tả
Bộ xử lý AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX chạy ở tốc độ 3.6 Hz, Intel Core i5-11400H thứ hai chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz. AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có thể tăng tốc lên 4.5 Hz và thứ hai lên 4.5 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 280 W và cho Intel Core i5-11400H Không có dữ liệu W.
Về kiến trúc, AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Core i5-11400H trên kiến trúc 10 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-11400H có khả năng hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Thông lượng là 51.2. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 128 MB.
Đồ họa. AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có công cụ đồ họa Discrete Graphics Card Required. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i5-11400H đã nhận được lõi video UHD Intel. Ở đây tần số là 350 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX đã đạt điểm 74665. Và Intel Core i5-11400H đã ghi được 15487 điểm.
Tại sao AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX tốt hơn Intel Core i5-11400H?
- Điểm CPU PassMark 74665 против 15487 , thêm về 382%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 10 nm, ít hơn bởi -30%
- Kích thước bộ đệm L1 1024 KB против 576 KB, thêm về 78%
- Kích thước bộ đệm L2 16 MB против 7.5 MB, thêm về 113%
- Số của chủ đề 64 против 12 , thêm về 433%
- Kích thước bộ đệm L3 128 MB против 12 MB, thêm về 967%
- tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 8 против 2 , thêm về 300%
- Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core) 25445 против 5873 , thêm về 333%
So sánh AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX và Intel Core i5-11400H: khoảng thời gian cơ bản
Kết quả kiểm tra
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX - Không có dữ liệu. Intel Core i5-11400H - 20.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i5-11400H hỗ trợ 128GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX hoạt động trên 3.6 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có 32 lõi. Intel Core i5-11400H có 6 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX - Không có dữ liệu. Intel Core i5-11400H - Không có. Intel Core i5-11400H - UHD Intel
Loại RAM nào được hỗ trợ
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX hỗ trợ DDR4. Intel Core i5-11400H hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng sWRX8 để đặt AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX. FCBGA1787 được dùng để đặt Intel Core i5-11400H.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX được xây dựng trên kiến trúc Không có dữ liệu. Intel Core i5-11400H được xây dựng trên kiến trúc Tiger Lake. Intel Core i5-11400H - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX đã ghi được 74665 điểm. Intel Core i5-11400H đã ghi được 15487 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có tần số tối đa là 4.5 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-11400H đạt 4.5 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX có thể lên tới 280 Watts. Intel Core i5-11400H có tối đa 280 Watt.