AMD A6-5357M AMD A6-5357M
Intel Core i3-2370M Intel Core i3-2370M
VS

So sánh AMD A6-5357M vs Intel Core i3-2370M

AMD A6-5357M

AMD A6-5357M

Xếp hạng: 1 Điểm
Intel Core i3-2370M

WINNER
Intel Core i3-2370M

Xếp hạng: 1 Điểm
cấp độ
AMD A6-5357M
Intel Core i3-2370M
Kết quả kiểm tra
0
0
Công nghệ
0
8
Màn biểu diễn
3
4
Giao diện và thông tin liên lạc
1
6
Các đặc điểm chính
4
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD A6-5357M: 1275 Intel Core i3-2370M: 1282

Tản nhiệt (TDP)

AMD A6-5357M: 35 W Intel Core i3-2370M: 35 W

Quy trình công nghệ

AMD A6-5357M: 32 nm Intel Core i3-2370M: 32 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD A6-5357M: 1178 million Intel Core i3-2370M: 995 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD A6-5357M: 256 KB Intel Core i3-2370M: 128 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD A6-5357M chạy ở tốc độ 2.9 Hz, Intel Core i3-2370M thứ hai chạy ở tốc độ 2.4 Hz. AMD A6-5357M có thể tăng tốc lên 3.5 Hz và thứ hai lên 2.4 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 35 W và cho Intel Core i3-2370M 35 W.

Về kiến ​​trúc, AMD A6-5357M được xây dựng bằng công nghệ 32 nm. Intel Core i3-2370M trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD A6-5357M có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i3-2370M có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 21.3. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 16 MB.

Đồ họa. AMD A6-5357M có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i3-2370M đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 3000. Ở đây tần số là 650 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD A6-5357M đã đạt điểm 1275. Và Intel Core i3-2370M đã ghi được 1282 điểm.

Tại sao Intel Core i3-2370M tốt hơn AMD A6-5357M?

  • Số lượng bóng bán dẫn 1178 million против 995 million, thêm về 18%
  • Kích thước bộ đệm L1 256 KB против 128 KB, thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L2 1.024 MB против 0.5 MB, thêm về 105%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.5 GHz против 2.4 GHz, thêm về 46%
  • Đồng hồ cơ sở CPU 2.9 GHz против 2.4 GHz, thêm về 21%

So sánh AMD A6-5357M và Intel Core i3-2370M: khoảng thời gian cơ bản

AMD A6-5357M
AMD A6-5357M
Intel Core i3-2370M
Intel Core i3-2370M
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
1275
max 104648
Trung bình: 6033.5
1282
max 104648
Trung bình: 6033.5
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
KHÔNG
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
2
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
1.024 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
0.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
3.5 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
2.4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
2
max 72
Trung bình: 5.8
2
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.9 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2.4 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Kích thước bộ nhớ video
246
max 513
Trung bình:
149
max 513
Trung bình:
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Không có dữ liệu
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FP2
PPGA988
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
1178 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
995 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
35 W
Trung bình: 67.6 W
35 W
Trung bình: 67.6 W
Kích thước bộ nhớ video
246
max 513
Trung bình:
149
max 513
Trung bình:
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
tên mã
Richland
Sandy Bridge
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
71 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
°C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Laptop
Mobile
Loạt
AMD A-Series
Intel Core i3

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD A6-5357M - Không có dữ liệu. Intel Core i3-2370M - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD A6-5357M hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i3-2370M hỗ trợ 16GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD A6-5357M hoạt động trên 2.9 GHz.4 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD A6-5357M có 2 lõi. Intel Core i3-2370M có 2 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD A6-5357M - Không có dữ liệu. Intel Core i3-2370M - Không có. Intel Core i3-2370M - Intel HD Graphics 3000

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD A6-5357M hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Intel Core i3-2370M hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FP2 để đặt AMD A6-5357M. PPGA988 được dùng để đặt Intel Core i3-2370M.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD A6-5357M được xây dựng trên kiến ​​trúc Richland. Intel Core i3-2370M được xây dựng trên kiến ​​trúc Sandy Bridge. Intel Core i3-2370M - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD A6-5357M đã ghi được 1275 điểm. Intel Core i3-2370M đã ghi được 1282 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD A6-5357M có tần số tối đa là 3.5 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i3-2370M đạt 2.4 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD A6-5357M có thể lên tới 35 Watts. Intel Core i3-2370M có tối đa 35 Watt.