So sánh Intel Xeon D-2753NT vs Intel Celeron U3600
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Tản nhiệt (TDP)
- Quy trình công nghệ
- Số của chủ đề
- Kích thước bộ đệm L3
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Số của chủ đề
Kích thước bộ đệm L3
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Mô tả
Bộ xử lý Intel Xeon D-2753NT chạy ở tốc độ 2 Hz, Intel Celeron U3600 thứ hai chạy ở tốc độ 1.2 Hz. Intel Xeon D-2753NT có thể tăng tốc lên 3.1 Hz và thứ hai lên 0.1 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 87 W và cho Intel Celeron U3600 18 W.
Về kiến trúc, Intel Xeon D-2753NT được xây dựng bằng công nghệ 10 nm. Intel Celeron U3600 trên kiến trúc 32 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon D-2753NT có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 1000 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Celeron U3600 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 12.8. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 8 MB.
Đồ họa. Intel Xeon D-2753NT có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Celeron U3600 đã nhận được lõi video Intel HD Graphics. Ở đây tần số là 166 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon D-2753NT đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Celeron U3600 đã ghi được 527 điểm.
Tại sao Intel Celeron U3600 tốt hơn Intel Xeon D-2753NT?
- Quy trình công nghệ 10 nm против 32 nm, ít hơn bởi -69%
- Số của chủ đề 24 против 2 , thêm về 1100%
- Kích thước bộ đệm L3 20 MB против 2 MB, thêm về 900%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.1 GHz против 0.1 GHz, thêm về 3000%
- tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 4 против 2 , thêm về 100%
- tối đa. Ký ức 1000 GB против 8 GB, thêm về 12400%
- Số lõi 12 против 2 , thêm về 500%
So sánh Intel Xeon D-2753NT và Intel Celeron U3600: khoảng thời gian cơ bản
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Xeon D-2753NT - 32. Intel Celeron U3600 - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Xeon D-2753NT hỗ trợ 1000 GB. Intel Celeron U3600 hỗ trợ 8GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Xeon D-2753NT hoạt động trên 2 GHz.2 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Xeon D-2753NT có 12 lõi. Intel Celeron U3600 có 2 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Xeon D-2753NT - Nó chứa. Intel Celeron U3600 - Không có. Intel Celeron U3600 - Intel HD Graphics
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Xeon D-2753NT hỗ trợ DDR4. Intel Celeron U3600 hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCBGA2579 để đặt Intel Xeon D-2753NT. BGA1288 được dùng để đặt Intel Celeron U3600.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Xeon D-2753NT được xây dựng trên kiến trúc Ice Lake. Intel Celeron U3600 được xây dựng trên kiến trúc Arrandale. Intel Celeron U3600 - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Xeon D-2753NT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Celeron U3600 đã ghi được 527 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Xeon D-2753NT có tần số tối đa là 3.1 Hz. Tần số tối đa của Intel Celeron U3600 đạt 0.1 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon D-2753NT có thể lên tới 87 Watts. Intel Celeron U3600 có tối đa 87 Watt.