![Intel Celeron G4900](/upload/resize_cache/iblock/bb7/340_345_0/Intel.png)
![Intel Celeron J3060](/upload/resize_cache/iblock/164/340_345_0/Intel.png)
So sánh Intel Celeron G4900 vs Intel Celeron J3060
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
RAM bộ xử lý
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Mô tả
Bộ xử lý Intel Celeron G4900 chạy ở tốc độ 3.1 Hz, Intel Celeron J3060 thứ hai chạy ở tốc độ 1.6 Hz. Intel Celeron G4900 có thể tăng tốc lên 3.1 Hz và thứ hai lên 2.48 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 54 W và cho Intel Celeron J3060 6 W.
Về kiến trúc, Intel Celeron G4900 được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Celeron J3060 trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Celeron G4900 có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 37.5. Bộ xử lý thứ hai Intel Celeron J3060 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 8 MB.
Đồ họa. Intel Celeron G4900 có công cụ đồ họa UHD Intel 610. Tần số của nó là - 350 MHz. Intel Celeron J3060 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là 320 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Celeron G4900 đã đạt điểm 2227. Và Intel Celeron J3060 đã ghi được 602 điểm.
Tại sao Intel Celeron G4900 tốt hơn Intel Celeron J3060?
- Điểm CPU PassMark 2227 против 602 , thêm về 270%
- RAM bộ xử lý 64 GB против 8 GB, thêm về 700%
- Kích thước bộ đệm L1 128 KB против 112 KB, thêm về 14%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.1 GHz против 2.48 GHz, thêm về 25%
- tần số bộ nhớ 2400 MHz против 1600 MHz, thêm về 50%
- tối đa. Ký ức 64 GB против 8 GB, thêm về 700%
So sánh Intel Celeron G4900 và Intel Celeron J3060: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Celeron G4900](/upload/resize_cache/iblock/bb7/340_345_0/Intel.png)
![Intel Celeron J3060](/upload/resize_cache/iblock/164/340_345_0/Intel.png)
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Celeron G4900 - 16. Intel Celeron J3060 - 4.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Celeron G4900 hỗ trợ 64 GB. Intel Celeron J3060 hỗ trợ 8GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Celeron G4900 hoạt động trên 3.1 GHz.6 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Celeron G4900 có 2 lõi. Intel Celeron J3060 có 2 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Celeron G4900 - Nó chứa. Intel Celeron J3060 - Không có. Intel Celeron J3060 - Không có dữ liệu
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Celeron G4900 hỗ trợ DDR4. Intel Celeron J3060 hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCLGA1151 để đặt Intel Celeron G4900. FCBGA1170 được dùng để đặt Intel Celeron J3060.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Celeron G4900 được xây dựng trên kiến trúc Coffee Lake. Intel Celeron J3060 được xây dựng trên kiến trúc Braswell. Intel Celeron J3060 - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Celeron G4900 đã ghi được 2227 điểm. Intel Celeron J3060 đã ghi được 602 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Celeron G4900 có tần số tối đa là 3.1 Hz. Tần số tối đa của Intel Celeron J3060 đạt 2.48 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Celeron G4900 có thể lên tới 54 Watts. Intel Celeron J3060 có tối đa 54 Watt.